Luyện tập: Tế bào nhân sơ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào.

    Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:

  • Câu 2: Nhận biết
    Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
  • Câu 3: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ:
  • Câu 4: Nhận biết
    Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại:
  • Câu 5: Nhận biết
    Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? 
  • Câu 6: Nhận biết
    Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây? 
  • Câu 7: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
  • Câu 8: Nhận biết
    Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
  • Câu 9: Nhận biết
    Cho các ý sau:

    1. Kích thước nhỏ

    2. Chỉ có riboxom

    3. Bảo quản khôn có màng bọc

    4. Thành tế bào bằng pepridoglican

    5. Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng

    6. Tế bào chất có chứa plasmit

    Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

  • Câu 10: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? 
  • Câu 11: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây? 
  • Câu 12: Nhận biết
    Cho các đặc điểm sau:

    1. Hệ thống nội màng

    2. Khung xương tế bào

    3. Các bào quan có màng bọc

    4. Riboxom và các hạt dự trữ

    Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?

  • Câu 13: Nhận biết
    Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ?
  • Câu 14: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì:
  • Câu 15: Nhận biết
    Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 13 lượt xem
Sắp xếp theo