Luyện tập: Đoạn mạch nối tiếp

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Xét bốn sơ đồ mạch điện như sau:

    Cho biết R1 < R2 nếu giá trị của các điện trở chưa biết thì (các) cách mắc theo sơ đồ nào cho ta tính được điện trở R1 nhờ áp dụng định luật Ôm?

  • Câu 2: Nhận biết
    Một mạch điện gồm R1 = 2Ω mắc nối tiếp với một ampe kế, ampe kế chỉ 0,5A (giả sử ampe kế có điện trở không đáng kể).

    Nếu mắc thêm vào mạch điện trên một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với R1 thì số chỉ của ampe kế là:

  • Câu 3: Nhận biết
    Một bóng đèn có ghi (6V - 0,5A)

    mắc nối tiếp với một điện trở R = 12Ω, rồi mắc chúng vào hai điểm có hiệu điện thế 12V (hình vẽ sau). Hãy cho biết độ sáng của bóng đèn như thế nào

  • Câu 4: Nhận biết
    Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ.

    Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B 12V ba điện trở đều bằng 5Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm P và Q là bao nhiêu khi K mở?

  • Câu 5: Nhận biết
    Cho mạch điện như hình vẽ biết UAB = 84V, R1 = 400Ω, R2 = 200Ω. Hãy tính UAC và UCB?

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn các đáp án đúng: Xét bốn sơ đồ mạch điện như sau:

    Cho biết R1 < R2 số chỉ của ampe kế bằng nhau ở các mạch điện có sơ đồ nào?

  • Câu 7: Nhận biết
    Hãy cho biết vôn kế mắc trong mạch điện theo sơ đồ chỉ giá trị bao nhiêu? (Giả sử vôn kế có giá trị rất lớn)

  • Câu 8: Nhận biết
    Hai sơ đồ mạch điện như hình vẽ, sơ đồ nào các điện trở được xem là mắc nối tiếp?

  • Câu 9: Nhận biết
    Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 8Ω mắc nối tiếp.

    Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Thông tin nào sau đây là sai?

  • Câu 10: Nhận biết
    Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ.

    Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B 12V ba điện trở đều bằng 5Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm P và Q là bao nhiêu khi K đóng?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 721 lượt xem
Sắp xếp theo