Luyện tập: Đột biến Gen

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1.

    Sự thay đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit của cấu trúc gen được gọi là

  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:

    Dạng đột biến gen làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là

  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3.

    Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng biến đổi như thế nào?

  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4.

    Dạng đột biến gen có thể chỉ làm thay đổi một axit amin trong phân tử prôtêin mà gen đó quy định là

  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5.

    Nguyên nhân gây đột biến gen là do

  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6.

    Ở sinh vật lưỡng bội, đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình trong trường hợp nào?

  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7.

    Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?

  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8.

    Ở sinh vật lưỡng bội, alen đột biến luôn biểu hiện ra kiểu hình khi

  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9.

    Giữa biến dị tổ hợp và đột biến gen có điểm nào khác nhau nào?

    1. Đột biến gen là biến dị di truyền còn biến dị tổ hợp là biến dị tổ hợp thì không di truyền.

    2. Đột biến gen xuất hiện đột ngột gián đoạn còn biến dị tổ hợp có thể định hướng trước.

    3. Đột biến gen làm gen thay đổi cấu trúc gen còn biến dị tổ hợp thì không.

    4. Nguyên nhân của đột biến gen là do tác nhân môi trường còn biến dị tổ hợp là do sự tổ hợp lại vật chất di truyến vốn có của bố mẹ cho con qua giảm phân và thụ tinh.

    Phương án đúng là

  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10.

    Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó A = 2G bị đột biến thay thế một cặp G - X bằng một căp A – T. Số nuclêôtit loại G của gen sau đột biến là

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 6 lượt xem
Sắp xếp theo