Luyện tập: Lai một cặp tính trạng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 0 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1:

    Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì?

  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:

    Thế nào là lai một cặp tính trạng?

  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3:

    Tính trạng lặn là

  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4:

    Trội hoàn toàn là trường hợp nào sau đây?

  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5:

    Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai?

  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6:

    Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì?

  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7:

    Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì

  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8:

    Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

    1. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.

    2. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các gen của cơ thể.

    3. Mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.

    4. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là 1A : 1a.

    5. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau.

  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9:

    Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10:

    Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li là gì?

    1. Các tính trạng ở P thuần chủng.

    2. Số lượng cá thể thu được trong thí nghiệm phải lớn.

    3. Gen trong nhân và trên NST thường.

    4. Một gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 4 lượt xem
Sắp xếp theo