Tài nguyên du lịch nổi bật của đồng bằng Sông Hồng là
Các vùng |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
Cả nước |
35.832,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
6.183,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3.079,5 |
Bắc Trung Bộ |
3.170,3 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.758,9 |
Tây Nguyên |
717,3 |
Đông Nam Bộ |
1.624,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
19.298,5 |
Các vùng |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
Cả nước |
35.832,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
6.183,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3.079,5 |
Bắc Trung Bộ |
3.170,3 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.758,9 |
Tây Nguyên |
717,3 |
Đông Nam Bộ |
1.624,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
19.298,5 |
Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Ngành nông – lâm – ngư nghiệp |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
23.4 |
16.8 |
Công nghiệp – xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
32.7 |
39.3 |
Dịch vụ |
29 |
31.7 |
42 |
43.9 |
42.9 |
Năm |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Diện tích (nghìn ha) |
1051,8 |
1057,6 |
1193 |
1212,6 |
1138,5 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
3091,9 |
3618,1 |
5090,4 |
6586,6 |
6199 |
Năng suất lúa (tạ/ha) |
? |
? |
? |
? |
? |
SLLTBQ (kg/người) |
? |
? |
? |
? |
? |