KhoaHoc.vn - Khóa Học trực tuyến
Tìm kiếm
Đăng nhập
Khóa Học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 12
Địa Lí 12
Luyện tập: Đất nước nhiều đồi núi phần 2
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài kiểm tra này bao gồm
20 câu
Điểm số bài kiểm tra:
20 điểm
Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
Câu 1:
Nhận biết
1
Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì:
A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
B. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
Câu 2:
Nhận biết
2
Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác.
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
B. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.
C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 3:
Nhận biết
3
Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho:
A. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
C. Địa hình nước ta ít hiểm trở.
D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
Câu 4:
Nhận biết
4
Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì:
A. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
B. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2 000 m.
C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 5:
Nhận biết
5
Đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở:
A. Độ cao trên 2 000 m.
B. Độ cao trên 2 400 m.
C. Độ cao thay đổi theo miền.
D. Độ cao trên 1 000 m.
Câu 6:
Nhận biết
6
Địa hình đồi núi đã làm cho:
A. Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.
B. Các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.
C. Sông ngòi nước ta có tiềm năng thuỷ điện lớn với công suất trên 30 triệu kW.
D. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch.
Câu 7:
Nhận biết
7
Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta?
A. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
C. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
D. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
Câu 8:
Nhận biết
8
Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là:
A. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
Câu 9:
Nhận biết
9
Ở khu vực phía nam, loại rừng thường phát triển ở độ cao từ 500 m - 1000 m là:
A. Á nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Nhiệt đới ẩm thường xanh.
D. Á nhiệt đới trên núi.
Câu 10:
Nhận biết
10
Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là :
A. Chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.
B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
C. Mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.
D. Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng
Câu 11:
Nhận biết
11
Đây là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta :
A. Tất cả các đặc điểm trên
B. Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. Núi cao trên 2 000 m chỉ chiếm 1% diện tích lãn thổ.
D. Địa hình thấp dưới 500 m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.
Câu 12:
Nhận biết
12
Địa hình nước ta nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp vì:
A. Lãnh thổ nước ta được hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.
B. Lãnh thổ nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.
C. Lãnh thổ nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri, Anpi
D. Lãnh thổ nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
Câu 13:
Nhận biết
13
Điều kiện nhiệt độ để hình thành các đai rừng ôn đới núi cao ở nước ta là :
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15
0
C, không có tháng nào trên 20
0
C.
B. Nhiệt độ các tháng mùa hè xuống dưới 25
0
C.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20
0
C, tháng lạnh nhất dưới 15
0
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15
0
C, tháng lạnh nhất dưới 10
0
C.
Câu 14:
Nhận biết
14
Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta là :
A. Nước ta là nước nhiều đồi núi.
B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 15:
Nhận biết
15
Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là :
A. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.
B. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.
C. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
D. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
Câu 16:
Nhận biết
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5 và trang 13, hãy cho biết Đèo Hải Vân nằm giữa hai tỉnh nào dưới đây?
A. Thanh Hóa và Nghệ An
B. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
C. Hà Tĩnh và Quảng Bình
D. Quảng Trị và Quảng Bình
Câu 17:
Nhận biết
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, hãy cho biết sông Cả đã bồi đắp nên đồng bằng nào?
A. Đồng bằng Thanh Hóa.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng Hà Tĩnh.
D. Đồng bằng Nghệ An.
Câu 18:
Nhận biết
Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
A. Đồi núi thấp
B. Núi trung bình
C. Núi cao
D. Đồng bằng
Câu 19:
Nhận biết
Tỉ lệ của địa hình đồi núi và của địa hình đồng bằng so với diện tích toàn lãnh thổ của nước ta lần lượt là:
A. 4/5 và 1/5
B. 2/3 và 1/3
C. 1/2 và 1/2
D. 3/4 và 1/4
Câu 20:
Nhận biết
Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là
A. Thung lũng sông Gâm
B. Thung lũng sông Hồng
C. Thung lũng sông Đà
D. Thung lũng sông Lô
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
Nhận biết (100%):
2/3
Thời gian làm bài:
00:00:00
Số câu làm đúng:
0
Số câu làm sai:
0
Điểm số:
0
Làm lại
24.671 lượt xem
Sắp xếp theo
Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất
Xóa
Gửi bình luận
Địa lí 12
Địa lí Việt Nam
Bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập
Lý thuyết
Luyện tập
Địa lí Tự nhiên
Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 4 + 5: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 6 + 7: Đất nước nhiều đồi núi
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 9 + 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo)
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 13: Thực hành: đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
Luyện tập
Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Địa lí Dân cư
Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 17: Lao động và việc làm
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 18: Đô thị hóa
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Địa lí Kinh tế
Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Địa lí Các ngành kinh tế
Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
Luyện tập
Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
Luyện tập
Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Địa lí các Vùng kinh tế
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Bài 38: Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ
Luyện tập
Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm
Lý thuyết
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Địa lí Địa phương
Bài 44: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố
Lý thuyết
Bài 45: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố
Lý thuyết
Đăng ký ngay tài khoản để hưởng các quyền lợi ưu đãi sau:
Làm bài Luyện tập Trắc nghiệm trực tuyến miễn phí
Tải bài Trắc nghiệm về làm trên giấy
Lưu lại kết quả bài Luyện tập/Kiểm tra đã làm
Đăng nhập