Luyện tập: Chuyển động đều - Chuyển động không đều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 18 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 18 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?

    Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ.

  • Câu 2: Nhận biết
    Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B.

    Vận tốc trong 1/2 thời gian đầu là 30km/h và trong 1/2 thời gian sau là 15m/s. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là

  • Câu 3: Nhận biết
    Một chiếc canô đi dọc một con sông từ A đến B mất hết 2h và đi ngược hết 3h.

    Hỏi người đó tắt máy để cho ca nô trôi theo dòng nước từ A đến B mất bao lâu.

  • Câu 4: Nhận biết
    Một tàu hỏa đi từ ga Hà Nội và ga Huế.

    Nửa thời gian đầu tàu đi với vận tốc 70km/h. Nửa thời gian còn lại tàu đi với vận tốc v2. Biết vận tốc trung bình của tàu hỏa trên cả quãng đường là 60 km/h. Tính v2.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Trong trận đấu giữa Đức và Áo ở EURO 2008, Tiền vệ Mai-Cơn BaLack của đội tuyển Đức sút phạt cách khung thành của đội Áo 30m. Các chuyên gia tính được vận tốc trung bình của quả đá phạt đó lên tới 108km/h. Hỏi thời gian bóng bay?

  • Câu 6: Nhận biết
    Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC.

    Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là:

  • Câu 7: Nhận biết
    Một ô tô lên dốc với vận tốc 16km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc.

    Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là

  • Câu 8: Nhận biết
    Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây.

    Vận tốc của học sinh đó là

  • Câu 9: Nhận biết
    Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 0,9km trong thời gian 10 phút.

    Vận tốc trung bình của học sinh đó là:

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Hai bến sông A và B cách nhau 24 km, dòng nước chảy đều theo hướng A đến B với vận tốc 6km/h. Một canô đi từ A đến B mất 1h. Cùng với canô đó đi ngược dòng mất bao lâu? Biết công suất máy của canô là không đổi.

  • Câu 11: Nhận biết
    Một ô tô đi từ Huế vào Đà Nẵng với vận tốc trung bình 48km/h.

    Trong đó nửa quãng đường đầu ôtô đi với vận tốc 40 km/h. Hỏi vận tốc ở nửa quãng đường sau?

  • Câu 12: Nhận biết
    Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 400m.

    Nửa quãng đường đầu, xe đi với vận tốc v1, nửa quãng đường sau xe đi trên cát nên vận tốc v2 chỉ bằng nửa vận tốc v1. Hãy tính v1 để người đó đi từ A đến B trong 1 phút.

  • Câu 13: Nhận biết
    Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn kết quả đúng:

    Tàu Thống Nhất TN1 đi từ ga Huế vào ga Sài Gòn mất 20h. Biết vận tốc trung bình của tàu là 15 m/s. Hỏi chiều dài của đường ray từ Huế vào Sài Gòn?

  • Câu 15: Nhận biết
    Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường như sau:

    Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. 

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Đào đi bộ từ nhà tới trường, quãng đường đầu dài 200m Đào đi mất 1 phút 40s; quãng đường còn lại dài 300m Đào đi mất 100s. Vận tốc trung bình của Đào trên mỗi đoạn đường và cả đoạn đường lần lượt là:

  • Câu 17: Nhận biết
    Hưng đạp xe lên dốc dài 100m với vận tốc 2m/s, sau đó xuống dốc dài 140m hết 30s.

    Hỏi vận tốc trung bình của Hưng trên cả đoạn đường dốc?

  • Câu 18: Nhận biết
    Bắn một viên bi lên một máng nghiêng, sau đó viên bi lăn xuống với vận tốc 6 cm/s.

    Biết vận tốc trung bình của viên bi cả đi lên và đi xuống là 4 cm/s. Hỏi vận tốc của viên bi khi đi lên?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 779 lượt xem
Sắp xếp theo