Luyện tập: Định luật về công

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng có thể nhận giá trị nào sau:

    Người ta dùng một lực 350N kéo một vật 65kg lên nhờ mặt phẳng nghiêng dài 3,5m, cao 0,8m. 

  • Câu 2: Nhận biết
    Công của người kéo thực hiện là:

    Người ta kéo đều một vật có khối lượng m = 75kg lên mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 1,5m. Lực cản do ma sát là FC = 20N.

  • Câu 3: Nhận biết
    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
  • Câu 4: Nhận biết
    Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp
  • Câu 5: Nhận biết
    Để đưa vật có trọng lượng P = 650N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 10m.

    Lực kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên là bao nhiêu?

  • Câu 6: Nhận biết
    Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m.

    Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng ở trên là bao nhiêu?

  • Câu 7: Nhận biết
    Một người đi xe đạp đi đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m.

    Dốc dài 40m, biết lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N và cả người cùng xe có khối lượng 37,5kg. Công tổng cộng do người đó sinh ra là bao nhiêu?

  • Câu 8: Nhận biết
    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công:
  • Câu 9: Nhận biết
    Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N.

    Công người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • Câu 10: Nhận biết
    Một người đi xe đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m, dốc dài 40m.

    Tính công do người đó sinh ra. Biết lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N và cả người cùng xe có khối lượng 60kg.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 21 lượt xem
Sắp xếp theo