quá trình hình thành Trái Đất.
toàn bộ quá khứ của loài người.
các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
các loài sinh vật trên Trái Đất.
khôi phục hiện thực lịch sử thông qua miêu tả và tưởng tượng.
cung cấp tri thức cho các lĩnh vực khoa học tự nhiên.
tải tạo biến cố lịch sử thông qua thí nghiệm.
khôi phục hiện thực lịch sử một cách chính xác, khách quan.
theo các giai đoạn phát triển cụ thể của nó (hình thành, phát triển và tiêu vong)?
Phương pháp liên ngành.
Phương pháp đồng đại.
Phương pháp lô-gích.
Phương pháp lịch sử.
Khách quan, chủ quan, trung thực, nhân văn.
Khách quan, trung thực, nhân văn, tiến bộ.
Chủ quan, nhân văn, khách quan, trung thực.
Trung thực, nhân văn, tiến bộ, chủ quan.
Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là
hiện thực lịch sử.
khoa học lịch sử.
sự kiện tương lai.
nhận thức lịch sử.
khoa học nghiên cứu về quá khứ của loài người.
khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
tất cả những gì đã và đang diễn ra ở hiện tại.
tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Sách Đại cương lịch sử Việt Nam.
Châu bản triều Nguyễn.
Trống đồng Đông Sơn.
Rìu tay núi Đọ (Thanh Hóa).
những gì đang diễn ra ở hiện tại.
những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
những gì đã diễn ra trong quá khứ.
ngành khoa học dự đoán về tương lai.
Có thể thay đổi theo thời gian.
Phụ thuộc vào ý muốn của con người.
Là nhận thức của con người về quá khứ.
Tồn tại hoàn toàn khách quan.
những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
một phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
Là những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người.
Là những câu chuyện về quá khứ hoặc tác phẩm ghi chép về quá khứ.
Là sự tưởng tượng của con người liên quan đến sự việc sắp diễn ra.
Là một khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
Tính chủ quan và luôn biến đổi của hiện thực lịch sử.
Sự thay đổi theo thời gian của hiện thực lịch sử.
Quy luật phát triển của các sự kiện, hiện tượng lịch sử.
Mục đích và thái độ của người nghiên cứu lịch sử.
Dự báo tương lai.
Giáo dục, nêu gương.
Tổng kết bài học từ quá khứ.
Ghi chép, miêu tả đời sống.
Chính xác, kịp thời, nhân văn.
Khách quan, trung thực, tiến bộ
Công bằng, trung thực, khách quan.
Trung thực, công bằng, tiến bộ.
Lời nói - truyền khẩu, hiện vật, hình ảnh, thành văn.
Lời nói - truyền khẩu, tranh ảnh, chữ viết, tài sản.
Lời nói, vật chất, tinh thần, văn tự.
Truyền khẩu, chữ viết, công cụ.