Có thể thay đổi theo thời gian.
Là nhận thức của con người về quá khứ.
Phụ thuộc vào ý muốn của con người.
Tồn tại hoàn toàn khách quan.
Là những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người.
Là sự tưởng tượng của con người liên quan đến sự việc sắp diễn ra.
Là một khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
Là những câu chuyện về quá khứ hoặc tác phẩm ghi chép về quá khứ.
Sách Đại cương lịch sử Việt Nam.
Châu bản triều Nguyễn.
Trống đồng Đông Sơn.
Rìu tay núi Đọ (Thanh Hóa).
Sự thay đổi theo thời gian của hiện thực lịch sử.
Tính chủ quan và luôn biến đổi của hiện thực lịch sử.
Quy luật phát triển của các sự kiện, hiện tượng lịch sử.
Mục đích và thái độ của người nghiên cứu lịch sử.
ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
một phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
Trung thực, công bằng, tiến bộ.
Chính xác, kịp thời, nhân văn.
Khách quan, trung thực, tiến bộ
Công bằng, trung thực, khách quan.
Lời nói - truyền khẩu, hiện vật, hình ảnh, thành văn.
Lời nói - truyền khẩu, tranh ảnh, chữ viết, tài sản.
Truyền khẩu, chữ viết, công cụ.
Lời nói, vật chất, tinh thần, văn tự.
Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là
khoa học lịch sử.
hiện thực lịch sử.
sự kiện tương lai.
nhận thức lịch sử.
Giáo dục, nêu gương.
Dự báo tương lai.
Ghi chép, miêu tả đời sống.
Tổng kết bài học từ quá khứ.
khoa học nghiên cứu về quá khứ của loài người.
khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
tất cả những gì đã và đang diễn ra ở hiện tại.
tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Trung thực, nhân văn, tiến bộ, chủ quan.
Chủ quan, nhân văn, khách quan, trung thực.
Khách quan, trung thực, nhân văn, tiến bộ.
Khách quan, chủ quan, trung thực, nhân văn.
theo các giai đoạn phát triển cụ thể của nó (hình thành, phát triển và tiêu vong)?
Phương pháp liên ngành.
Phương pháp đồng đại.
Phương pháp lô-gích.
Phương pháp lịch sử.
khôi phục hiện thực lịch sử thông qua miêu tả và tưởng tượng.
tải tạo biến cố lịch sử thông qua thí nghiệm.
khôi phục hiện thực lịch sử một cách chính xác, khách quan.
cung cấp tri thức cho các lĩnh vực khoa học tự nhiên.
những gì đang diễn ra ở hiện tại.
những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
những gì đã diễn ra trong quá khứ.
ngành khoa học dự đoán về tương lai.
các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
quá trình hình thành Trái Đất.
các loài sinh vật trên Trái Đất.
toàn bộ quá khứ của loài người.