Luyện tập: Tri thức lịch sử và cuộc sống

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của tri thức lịch sử đối với cuộc sống của con người?
  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn các đáp án đúng: Tại sao phải học tập, khám phá lịch sử suốt đời?
  • Câu 3: Nhận biết
    Thu thập sử liệu được hiểu là:
  • Câu 4: Nhận biết
    Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của tri thức lịch sử đối với cuộc sống của con người?
  • Câu 5: Nhận biết
    Cần phải học tập và khám phá lịch sử vì học lịch sử giúp chúng ta:
  • Câu 6: Nhận biết
    Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường bắt gặp lịch sử ở đâu?
  • Câu 7: Nhận biết
    Lịch sử cung cấp cho con người:
  • Câu 8: Nhận biết
    Nhận định sau đề cập đến ý nghĩa nào sau đây của tri thức lịch sử?

    “Sử để ghi việc, mà việc hay hoặc dở đều dùng làm gương răn cho đời sau” (Ngô Sĩ Liên và các sử thần nhà Lê, Đại Việt sử ký toàn thư, Tập 1, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1998, tr. 101). Góp phần giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.

  • Câu 9: Nhận biết
    “Học tập lịch sử chỉ diễn ra ở trong các lớp học và khi chúng ta còn là học sinh, sinh viên”. Đây là quan điểm
  • Câu 10: Nhận biết
    Việc thu thập, xử lí thông tin và sử liệu cần tiến hành theo quy trình nào sau đây?
  • Câu 11: Nhận biết
    Bộ phim nào sau đây sử dụng chất liệu là tri thức lịch sử?
  • Câu 12: Nhận biết
    Cần học tập lịch sử suốt đời vì tri thức lịch sử:
  • Câu 13: Nhận biết
    Việc học tập lịch sử suốt đời đem lại lợi ích nào sau đây?
  • Câu 14: Nhận biết
    Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng lịch sử của ngôi trường mà em đang học?
  • Câu 15: Nhận biết
    Ý nghĩa của lịch sử đối với mỗi cộng đồng, dân tộc là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 28 lượt xem
Sắp xếp theo