Ga-li-lê-ô Ga-li-lê.
Ni-cô-lai Cô-péc-ních.
Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.
Gioóc-đan-nô Bru-nô.
Có bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh với các hải cảng.
Địa hình bằng phẳng, thuận lợi phát triển giao thông.
Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ ven sông.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa quanh năm.
Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
Là một trong những cơ sở dẫn tới sự ra đời của văn minh phương Tây cổ đại.
công nghiệp và thương nghiệp.
thủ công nghiệp và thương nghiệp.
thương nghiệp và nông nghiệp.
nông nghiệp và thủ công nghiệp.
Chữ Hán.
Chữ hình nêm.
Chữ Phạn.
Chữ La-tinh.
Hin-đu giáo.
Hồi giáo.
Cơ Đốc giáo.
Phật giáo.
Góp phần củng cố và mở rộng ảnh hưởng của Giáo hội Cơ Đốc giáo.
Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân, đề cao tinh thần dân tộc.
Mở đường cho sự phát triển của văn minh Tây Âu trong những thế kỉ kế tiếp.
Là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến.
Giáo hội Hin-đu giáo lũng đoạn nền văn hóa, tư tưởng ở các nước Tây Âu.
Tầng lớp tư sản Tây Âu tiến hành cách mạng lật đổ chế độ phong kiến.
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành ở các nước Tây Âu.
Những thành tựu văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại được chính quyền đề cao.
Thành thị.
Đế chế.
Đế quốc.
Thành bang.
Pháp.
I-ta-li-a.
Tây Ban Nha.
Anh.
Vua Ơ-đíp và Những phụ nữ thành Tơ-roa.
Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
A-chi-lút và Xô-phô-clơ.
I-li-át và Ô-đi-xê.
Mi-ken-lăng-giơ.
Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.
Phran-xít Bê-cơn.
Đan-tê A-li-ghê-ri.
Cổ Babilon
Lưỡng Hà
Assyria
Tân Babilon
Uy-li-am Sếch-xpia.
chủ nô và nô lệ.
lãnh chúa và nông nô.
địa chủ và nông dân.
quý tộc và nô tỳ.