Anh.
Pháp.
I-ta-li-a.
Tây Ban Nha.
Là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến.
Góp phần củng cố và mở rộng ảnh hưởng của Giáo hội Cơ Đốc giáo.
Mở đường cho sự phát triển của văn minh Tây Âu trong những thế kỉ kế tiếp.
Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân, đề cao tinh thần dân tộc.
Hồi giáo.
Hin-đu giáo.
Phật giáo.
Cơ Đốc giáo.
quý tộc và nô tỳ.
chủ nô và nô lệ.
lãnh chúa và nông nô.
địa chủ và nông dân.
Phran-xít Bê-cơn.
Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.
Mi-ken-lăng-giơ.
Đan-tê A-li-ghê-ri.
Tân Babilon
Cổ Babilon
Assyria
Lưỡng Hà
Chữ hình nêm.
Chữ La-tinh.
Chữ Hán.
Chữ Phạn.
Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.
Uy-li-am Sếch-xpia.
Những thành tựu văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại được chính quyền đề cao.
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành ở các nước Tây Âu.
Tầng lớp tư sản Tây Âu tiến hành cách mạng lật đổ chế độ phong kiến.
Giáo hội Hin-đu giáo lũng đoạn nền văn hóa, tư tưởng ở các nước Tây Âu.
Thành bang.
Đế quốc.
Thành thị.
Đế chế.
A-chi-lút và Xô-phô-clơ.
Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
Vua Ơ-đíp và Những phụ nữ thành Tơ-roa.
I-li-át và Ô-đi-xê.
Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ ven sông.
Địa hình bằng phẳng, thuận lợi phát triển giao thông.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa quanh năm.
Có bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh với các hải cảng.
Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
Là một trong những cơ sở dẫn tới sự ra đời của văn minh phương Tây cổ đại.
nông nghiệp và thủ công nghiệp.
thủ công nghiệp và thương nghiệp.
công nghiệp và thương nghiệp.
thương nghiệp và nông nghiệp.
Ni-cô-lai Cô-péc-ních.
Ga-li-lê-ô Ga-li-lê.
Gioóc-đan-nô Bru-nô.