Dân chủ chủ nô.
Quân chủ lập hiến.
Quân chủ chuyên chế.
Dân chủ đại nghị.
quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Phú Xuân.
Hoa Lư.
Thăng Long.
Tây Đô.
Trần.
Lê sơ.
Lý.
Nguyễn.
Phật giáo.
Nho giáo.
Công giáo.
Đạo giáo.
không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?
Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
Hội An.
Phố Hiến.
Thanh Hà.
Đại Nam nhất thống toàn đồ.
Dư địa chí.
Hồng Đức bản đồ.
Hoàng Việt nhất thống dư địa chí.
Chữ Nôm.
Chữ La-tinh.
Chữ Phạn.
Chữ Quốc ngữ.
Thờ Mẫu.
Thờ Phật.
Thờ thần Đồng Cổ.
Thờ Thành hoàng làng.
chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?
Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
Nhà Lê sơ.
Nhà Trần.
Nhà Lý.
Nhà Nguyễn.
Khâm định Việt sử thông giám cương mục.
Đại Việt sử ký toàn thư.
Đại Nam thực lục.
Đại Việt sử ký.
văn học dân gian và văn học viết.
văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.
văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.