Chế độ vua - tôi.
Chế độ mẫu hệ.
Chế độ quan - dân.
Chế độ phụ hệ.
Nam Bộ.
Bắc Trung Bộ.
Bắc Bộ.
Nam Trung Bộ.
Văn hóa Phùng Nguyên.
Văn hóa Óc Eo.
Văn hóa Sa Huỳnh.
Văn hóa Hòa Bình.
Sông Hồng.
Sông Mã.
Sông Cả.
Sông Lam.
Thờ cúng tổ tiên.
Tín ngưỡng thờ Phật.
Tín ngưỡng phồn thực.
Thờ các vị thần tự nhiên.
Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.
Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.
Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.
Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.
rau củ.
thịt.
cá.
lúa gạo.
lạc tướng.
lạc hầu.
Hùng Vương.
An Dương Vương.
ngựa.
xe thồ.
trâu.
thuyền.
cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
Có hệ thống sông ngòi dày đặc.
Có nhiều mỏ khoáng sản.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Đất đai khô cằn, khó canh tác.
Lãnh thổ và tộc người.
Tộc người và tín ngưỡng.
Địa hình và địa bàn cư trú.
Tín ngưỡng và tôn giáo.
Dừa và Cau.
Hổ và Gấu.
Voi và Gấu.
Cam và Quýt.
Nam Đảo.
Mông - Dao.
Thái.
Mường.
tháp táng.
vách táng.
hỏa táng.
mộc táng.
chế tác sản phẩm thủ công.
nông nghiệp trồng lúa nước.
chăn nuôi gia súc lớn.
đánh bắt thủy hải sản.