Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.
Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
Chữ La-tinh.
Chữ giáp cốt.
Chữ Chăm cổ.
Chữ Hán.
Mang màu sắc tôn giáo rõ nét.
Lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Là tín ngưỡng của cư dân du mục.
Mang đậm ảnh hưởng từ bên ngoài.
Tín ngưỡng phồn thực.
Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
Tín ngưỡng thờ Chúa.
Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
Khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
Bồ Đào Nha.
Tây Ban Nha.
Hà Lan.
Anh.
Con đường bành trướng xâm lược.
Con đường buôn bán đường bộ.
Con đường áp đặt tôn giáo.
Con đường thương mại biển.
Hin-đu giáo.
Phật giáo.
Nho giáo.
Hồi giáo.
Hàn đới.
Ôn đới.
Cận nhiệt gió mùa.
Gió mùa nóng ẩm.
Chữ Nôm.
Chữ Khơ-me cổ.
Chữ Miến cổ.
hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.
Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.
Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.
Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.
Việt Nam.
Lào.
Thái Lan.
Cam-pu-chia.
Trung Quốc và Ấn Độ.
Trung Quốc và Nhật Bản.
A-rập và Ai Cập.
Ba Tư và Ấn Độ.
Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.