Chữ Khơ-me cổ.
Chữ Miến cổ.
Chữ Nôm.
Chữ Chăm cổ.
Thái Lan.
Lào.
Cam-pu-chia.
Việt Nam.
hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
Con đường bành trướng xâm lược.
Con đường áp đặt tôn giáo.
Con đường buôn bán đường bộ.
Con đường thương mại biển.
Tín ngưỡng thờ Chúa.
Tín ngưỡng phồn thực.
Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
Hin-đu giáo.
Phật giáo.
Hồi giáo.
Nho giáo.
Chữ La-tinh.
Chữ giáp cốt.
Chữ Hán.
Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.
Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
Ôn đới.
Gió mùa nóng ẩm.
Cận nhiệt gió mùa.
Hàn đới.
Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.
Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
Khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
Trung Quốc và Nhật Bản.
Trung Quốc và Ấn Độ.
A-rập và Ai Cập.
Ba Tư và Ấn Độ.
Anh.
Hà Lan.
Bồ Đào Nha.
Tây Ban Nha.
Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.
Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.
Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.
Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.
Lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Là tín ngưỡng của cư dân du mục.
Mang màu sắc tôn giáo rõ nét.
Mang đậm ảnh hưởng từ bên ngoài.