Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
Hệ thống sông ngòi dày đặc.
Có nhiều vùng đồng bằng rộng lớn.
Tập trung nhiều đảo và quần đảo.
Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
Tín ngưỡng thờ Phật.
Tín ngưỡng phồn thực.
Tín ngưỡng thờ cúng người đã mất.
Sông Mê Công.
Sông Mê Nam.
Sông Nin.
Sông Hồng.
Mông - Dao và Nam Á.
Miến và Khơ-me.
In-đô-nê-diên và Nam Á.
Hán và Mông Cổ.
Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.
Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
Văn minh Lưỡng Hà và A-rập.
Văn minh Tây Âu và Ấn Độ.
Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
Từ thiên niên kỉ II TCN đến những thế kỉ đầu Công nguyên.
Từ những thế kỉ trước và đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
Từ cuối thế kỉ XVIII, yếu tố nào sau đây đã dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc trong khu vực Đông Nam Á?
Quá trình giao lưu văn hóa với phương Tây.
Sự giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực.
Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
Sự xâm chiếm và cai trị của người Mãn.
Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh
thương nghiệp đường biển.
thủ công nghiệp đúc đồng.
thương nghiệp đường bộ.
nông nghiệp lúa nước.
Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.
Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
Hin-đu giáo.
Cơ Đốc giáo.
Hồi giáo.
Nho giáo.
10 quốc gia.
11 quốc gia.
13 quốc gia.
12 quốc gia.
Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.
Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Hoạt động thương mại của thương nhân Ấn Độ.
Hoạt động truyền bá của các giáo sĩ phương Tây.
Hoạt động xâm lược của đế quốc A-rập.
Hoạt động truyền bá của các nhà sư Ấn Độ.
Chữ Khơ-me cổ.
Chữ Miến cổ.
Chữ Chăm cổ.
Chữ Nôm.