Đáp án là:
Cho bảng thống kê khối lượng một số quả quýt (đơn vị: gam) trong hai thùng A và B như sau:
Điểm trung bình
|
[80; 82)
|
[82; 84)
|
[84; 86)
|
[86; 88)
|
[88; 90)
|
Số quả thùng A
|
20
|
22
|
26
|
17
|
15
|
Số quả thùng B
|
16
|
22
|
10
|
29
|
23
|
Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau?
(i) Trung bình khối lượng quả ở thùng A lớn hơn thùng B. Sai||Đúng
(ii) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở thùng A nhỏ hơn 4,3. Sai||Đúng
(iii) Mốt của mẫu số liệu ở thùng B là 84,62. Sai||Đúng
(iv) Quả quýt ở thùng A có khối lượng đồng đều hơn thùng B. Đúng||Sai
Ta có:
Điểm trung bình
|
[80; 82)
|
[82; 84)
|
[84; 86)
|
[86; 88)
|
[88; 90)
|
Giá trị đại diện
|
81
|
83
|
85
|
87
|
89
|
Số quả thùng A
|
20
|
22
|
26
|
17
|
15
|
Số quả thùng B
|
16
|
22
|
10
|
29
|
23
|
Khối lượng trung bình của thùng A:
.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm tại thùng A
%20-%0A84%2C7%5E%7B2%7D%20%3D%207%2C07)
Suy ra độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm tại thùng A:
Khối lượng trung bình của thùng B:
.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm tại thùng B
%20-%0A85%2C42%5E%7B2%7D%20%3D%208%2C1036)
Suy ra độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm tại thùng B:
Vậy khẳng định (i) sai, khẳng định (iv) đúng
Xét thùng A
Điểm trung bình
|
[80; 82)
|
[82; 84)
|
[84; 86)
|
[86; 88)
|
[88; 90)
|
Số quả thùng A
|
20
|
22
|
26
|
17
|
15
|
Tần số tích lũy
|
20
|
42
|
68
|
85
|
100
|
Ta có:
suy ra nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [82; 84)
Khi đó ta tìm được các giá trị:


Cỡ mẫu 
=> Nhóm chứa
là [86; 88)
Khi đó ta tìm được các giá trị:

.
Suy ra khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 
Vậy khẳng định (ii) sai.
Xét thùng B
Điểm trung bình
|
[80; 82)
|
[82; 84)
|
[84; 86)
|
[86; 88)
|
[88; 90)
|
Số quả thùng B
|
16
|
22
|
10
|
29
|
23
|
|
|
|
 |
 |
 |

Khi đó mốt của dữ liệu được tính như sau:
%20%2B%20%5Cleft(%20f_%7B1%7D%20-%20f_%7B2%7D%20%5Cright)%7D.c)

Vậy (iii) sai.