Luyện kim.
Dệt.
Khai mỏ.
Vận tải.
Xti-phen-xơn.
Ét-mơn Các-rai.
Giêm Oát.
Hen-ri Cót.
Ri-chác Tơ-re-vi-thích.
Rô-bớt Phơn-tơn.
Hà Lan.
Pháp.
Anh.
I-ta-li-a.
năng lượng.
điện.
hơi nước.
cơ học.
Các cuộc phát kiến địa lí thúc đẩy kinh tế phát triển.
Cách mạng tư sản nổ ra ở nhiều nước Âu - Mĩ.
Sự tồn tại của chế độ phong kiến phân quyền.
Sự nảy sinh của mầm mống tư bản chủ nghĩa.
Ni-cô-lai Tét-la.
Giêm Pre-xcốt Giun.
Ghê-oóc Xi-môn Ôm.
A-lếch-xan-đơ G. Beo.
Năng lượng hóa thạch.
Năng lượng nước.
Năng lượng hơi nước.
Năng lượng điện.
Cách mạng tư sản nổ ra và thành công sớm.
Có nguồn khoáng sản dồi dào.
Quan hệ sản xuất phong kiến phát triển mạnh.
Có lợi thế về vốn, nhân công và kĩ thuật.
Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn tự do cạnh tranh.
Giai cấp tư sản mới được hình thành ở châu Âu và Bắc Mỹ.
Chế độ phong kiến đang thống trị ở các nước châu Âu.
Các nước Âu - Mĩ hoàn thành các cuộc cách mạng tư sản.