13 quốc gia.
12 quốc gia.
11 quốc gia.
10 quốc gia.
Có nhiều vùng đồng bằng rộng lớn.
Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
Tập trung nhiều đảo và quần đảo.
Hệ thống sông ngòi dày đặc.
Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.
Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.
Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.
Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.
Sông Mê Công.
Sông Nin.
Sông Mê Nam.
Sông Hồng.
Hàn đới.
Gió mùa nóng ẩm.
Cận nhiệt gió mùa.
Ôn đới.
Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.
Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.
Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Hán và Mông Cổ.
Miến và Khơ-me.
In-đô-nê-diên và Nam Á.
Mông - Dao và Nam Á.
nông nghiệp lúa nước.
thương nghiệp đường bộ.
thủ công nghiệp đúc đồng.
thương nghiệp đường biển.
Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.
Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít.