máy bay.
ô tô.
máy tính.
máy hơi nước.
Chủ nghĩa xã hội trên thế giới sụp đổ hoàn toàn.
Quá trình khu vực hóa xuất hiện.
Quá trình toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
Chủ nghĩa đế quốc đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa.
Anh.
Pháp.
Mỹ.
Đức.
văn minh công nghiệp.
văn minh nông thôn.
văn minh nông nghiệp.
văn minh thông tin.
Sự bùng nổ mạnh mẽ của các cuộc cách mạng tư sản.
Nhu cầu phục vụ chiến tranh và chạy đua vũ trang.
Chủ nghĩa tư bản trở thành hệ thống duy nhất trên thế giới.
Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn tự do cạnh tranh.
Không tiêu tốn chi phí sản xuất công nghiệp.
Đẩy nhanh quá trình điện khí hóa sản xuất.
Thay thế con người nghiên cứu khoa học.
Giúp con người tiết kiệm sức lao động.
Kĩ thuật số.
Cơ khí hóa.
Điện khí hóa.
Công nghệ số.
Thép.
Pô-li-me.
Đá.
Sắt.
Năng lượng gió.
Năng lượng điện.
Năng lượng than đá.
Năng lượng nước.
trí tuệ nhân tạo, dữ liệu lớn và rô-bốt.
máy tính điện tử, internet và dữ liệu lớn.
máy tính điện tử, máy tự động và trí tuệ nhân tạo.
trí tuệ nhân tạo, vạn vật kết nối và dữ liệu lớn.