Là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Là những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
Là khoa học dự đoán về tương lai.
Là những gì đang diễn ra ở hiện tại.
Là những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
Là khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
Là tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
Là phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
Là những nhận thức của con người về quá khứ.
Là khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
Là khoa học nghiên cứu lịch sử xã hội loài người.
Là tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
Nghiên cứu quá trình phát sinh, phát triển của xã hội loài người.
Bồi dưỡng nhân sinh quan và thế giới quan khoa học.
Rút ra bài học kinh nghiệm phục vụ cho cuộc sống hiện tại.
Giáo dục tư tưởng, đạo đức và phát triển nhân cách con người.
Tiến bộ, toàn diện, cụ thể, chủ quan và trung thực.
Khách quan, trung thực, tiến bộ, toàn diện và cụ thể.
Khách quan, chủ quan, tiến bộ, toàn diện và cụ thể.
Trung thực, tiến bộ, phiến diện và khách quan.
khách quan, trung thực và khoa học.
khoa học, xã hội và giáo dục.
xã hội, văn hóa và giáo dục.
trung thực, khoa học và giáo dục.
Tồn tại khách quan, độc lập, ngoài ý muốn của con người.
Luôn thay đổi và phát triển không ngừng theo thời gian.
Vừa mang tính khách quan, vừa mang ý muốn chủ quan.
Phản ánh những nhận thức của con người về quá khứ.
hiện tượng được nghiên cứu và giá trị thông tin, sử liệu được chia thành những loại nào?
Sử liệu trực tiếp và sử liệu gián tiếp.
Sử liệu thành văn và sử liệu hiện vật.
Sử liệu đa phương tiện và sử liệu viết.
Sử liệu truyền miệng và sử liệu hiện vật.
Là tất cả những sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
Là những tài liệu để nghiên cứu và tái hiện lịch sử.
Là những dấu vết của các loài sinh vật trên Trái Đất.
quá trình hình thành và phát triển của các sinh vật trên Trái Đất.
cuộc sống hiện tại và trong tương lai của xã hội loài người.
sự ra đời và chu kì vận động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
quá trình phát sinh, phát triển của xã hội loài người trong quá khứ.