đất đai màu mỡ.
có nhiều cảng biển.
giàu có khoáng sản.
nhiều đồng cỏ lớn.
chủ nô và nô lệ.
địa chủ và nông dân.
lãnh chúa và nông nô.
quý tộc và nô lệ.
Cộng hòa đại nghị.
Quân chủ chuyên chế.
Quân chủ lập hiến.
Dân chủ chủ nô.
Cư dân La Mã cổ đại.
Cư dân Ai Cập cổ đại.
Cư dân Trung Quốc cổ đại.
Cư dân Hy Lạp cổ đại.
Chủ yếu là người La-tinh.
Chủ yếu là người Hê-len.
Chỉ có một tộc người duy nhất.
Đa dạng về tộc người.
Cư dân A-rập cổ đại.
Cư dân Ấn Độ cổ đại.
nông nghiệp và thương nghiệp.
nông nghiệp và thủ công nghiệp.
thủ công nghiệp và thương nghiệp.
thủ công nghiệp và công nghiệp.
Ma-ha-bra-ha-ta và Ra-ma-ya-na.
Ka-li-đa-sa và Sơ-kun-tơ-la.
Rô-mê-ô và Ju-li-ét.
I-li-át và Ô-đi-xê.
Địa Trung Hải.
Đông Bắc châu phi.
Đông Bắc châu Á.
Đông Nam Á.
sự tồn tại của hai giai cấp lãnh chúa và nông nô.
sự kế thừa những thành tựu văn minh phương Đông.
sự phát triển của kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
sự tồn tại của thể chế nhà nước quân chủ chuyên chế.