quý tộc, tăng lữ và nông dân.
nông dân, thợ thủ công và nô lệ.
nông dân, thương nhân và quý tộc.
tu sĩ, thợ thủ công và nô lệ.
Nông dân và nô lệ.
Quý tộc và tu sĩ.
Nông dân và thợ thủ công.
Thợ thủ công và thương nhân.
Chữ Phạn.
Chữ Quốc ngữ.
Chữ Hán.
Chữ La-tinh.
Văn hóa Sa Huỳnh.
Văn hóa Phùng Nguyên.
Văn hóa Đông Sơn.
Văn hóa Óc Eo.
Cuối thế kỉ II.
Đầu thế kỉ III.
Đầu thế kỉ I.
Thế kỉ VII TCN.
chuyên chế cổ đại phương Đông.
phong kiến phương Đông.
cộng hòa đại nghị phương Tây.
dân chủ chủ nô phương Tây.
Đất đai khô cằn, khó canh tác.
Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Giáp biển, có nhiều hải cảng.
Nguồn lợi thuỷ sản phong phú.
có thể sớm kết nối với nền thương mại biển quốc tế?
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Đất đai canh tác giàu phù sa.
Giáp biển, có nhiều cảng biển.
Văn minh La Mã.
Văn minh Lưỡng Hà.
Văn minh Ấn Độ.
Văn minh Trung Hoa.
Bắc Trung Bộ.
Bắc Bộ.
Nam Trung Bộ.
Nam Bộ.