Tai-giơ Ma-han và La Ki-la.
Sa-ki-a Mu-ni và Vê-đa.
Ra-ma-y-a-na và Kha-giu-ra-hô.
Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
Nho giáo và Phật giáo.
Phật giáo và Hin-đu giáo.
Đạo giáo và Hồi giáo.
Hồi giáo và Ki-tô giáo.
người Hung Nô.
người Ha-ráp-pa.
người A-ri-a.
người Đra-vi-đi-an.
Chữ La-tinh.
Chữ Phạn.
Chữ Hán.
Chữ Nôm.
Thể chế nhà nước dân chủ chủ nô.
Nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa.
Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ ven sông.
Dân cư đa dạng về chủng tộc và tộc người.
Hoàng Hà và Trường Giang.
Sông Nin và sông Ấn.
Sông Ấn và sông Hằng.
Sông Ti-grơ và sông Ơ-phơ-rát.
Vương triều Hồi giáo Đê-li.
Vương triều Ha-ráp-pa.
Vương triều Hồi giáo Mô-gôn.
Vương triều A-ri-a.
Hồi giáo.
Bà La Môn giáo.
Phật giáo.
Hin-đu giáo.
A-sô-ca.
Xít-đác-ta Gô-ta-ma.
Bim-bi-sa-ra.
Bra-ma.
chữ Nôm.
chữ La-tinh.
chữ Hin-đi.
chữ Bra-mi.