Hoàng Hà và Trường Giang.
Hắc Long và Mê Công.
Hắc Long và Trường Giang.
Dương Tử và Mê Công.
tiểu thuyết.
sử thi.
thơ.
kinh kịch.
người Mông Cổ.
người Mãn.
người Hán.
người Thái.
Quân chủ chuyên chế.
Dân chủ chủ nô.
Dân chủ tư sản.
Quân chủ lập hiến.
chữ giáp cốt.
chữ Phạn.
chữ Bra-mi.
chữ La-tinh.
Giai cấp đông đảo nhất và giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Trung Quốc thời kì trung đại là
thương nhân.
địa chủ.
thợ thủ công.
nông dân.
kĩ thuật vẽ bản đồ, làm la bàn, thuốc súng và giấy.
kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn.
kĩ thuật đóng tàu, kĩ thuật làm giấy, thuốc súng và la bàn.
kĩ thuật làm giấy, làm cánh buồm, thuốc súng và la bàn.
Sử quán.
Quốc tử giám.
Nội các.
Hàn lâm viện.
Tư Mã Quang.
Hoa Đà.
Tổ Xung Chi.
Tư Mã Thiên.
công nghiệp.
thủ công nghiệp.
nông nghiệp.
thương nghiệp.