G. Bô-ca-xi-ô.
N. Cô-péc-ních.
Ph. Ra-bơ-le.
Ph. Pê-trác-ca.
Phật giáo.
Cơ Đốc giáo.
Nho giáo.
Hồi giáo.
Ra-bơ-le.
Pê-trác-ca.
Bô-ca-xi-ô.
Xéc-van-téc.
Những thành tựu văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại được đề cao.
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành ở các nước Tây Âu.
Hin-đu giáo lũng đoạn nền văn hóa, tư tưởng ở các nước Tây Âu.
Giai cấp tư sản đã nắm chính quyền ở hầu hết các nước châu Âu.
Đan-tê.
Bô-ca-xi ô.
Sếch-xpia.
I-ta-li-a.
Pháp.
Hà Lan.
Anh.
Uy-li-am Sếch-xpia.
Đan-tê A-li-ghê-ri.
Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.
Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.
Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
Ga-li-lê-ô Ga-li-lê.
Ni-cô-lai Cô-péc-ních.
Phran-xít Bây-cơn.
Mi-ken-lăng-giơ.
Vô sản.
Tư sản.
Tăng lữ.
Quý tộc.