Luyện tập: Công suất - Hiệu suất

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc

    Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho một cần cẩu nâng 1000kg lên cao 30m. Lấy g=10m/s^2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Công A=Fs\cosα=P.h=mgh

    Công suất: P = \frac{A}{t} \Rightarrow t = \frac{A}{P}

    => Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:

    t = \frac{A}{P} = \frac{{mgh}}{P} = \frac{{1000.10.30}}{{{{15.10}^3}}} = 20\left( s ight)

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính hiệu suất của máy

    Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 s. Lấy g = 10m/s^2. Hiệu suất của máy là

    Hướng dẫn:

    Hiệu suất cần tính là:

    H = \frac{{A'}}{A} = \frac{{mgh}}{{{P_{tp}}.t}} = \frac{{100.10.36}}{{1500.45}} = 0,533 = 5,33\%

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn các đáp án đúng

    Gọi P, P' là công suất toàn phần và công suất có ích của động cơ. A, A' là công toàn phần và công có ích của động cơ. Công thức tính hiệu suất của động cơ là gì? Hãy chọn các đáp án đúng:

    Hướng dẫn:

    Hiệu suất là đại lượng đặc trưng cho hiệu quả làm việc của động cơ:

    H = \frac{{P'}}{P}.100\%  = \frac{{A'}}{A}.100\%

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính công suất của động cơ

    Một máy bay khối lượng 3000 kg khi cất cánh phải mất 80 s để bay lên tới độ cao 1500 m. Lấy g = 9,8 m/s^2. Công suất của động cơ máy bay gần giá trị nào sau đây nhất?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = \frac{A}{t} = \frac{{mgh}}{t} = \frac{{3000.9,8.1500}}{{80}} = 551250\left( W ight)

  • Câu 5: Vận dụng
    Tính công suất của động cơ

    Một thang máy khối lượng 1 tấn chở các hành khách có tổng khối lượng là 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.10^3N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu (cho g=9,8m/s^2)?

    Hướng dẫn:

    Để thang máy chuyển động với vận tốc không đổi thì F = P + F_c

    Công suất:

    P=Fv=(Mg + F_c)v = ((m_{thang} + m_{tải})g + F_c)v

    = ((1000 + 800).9,8 + 4000).3 = 64920 W

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    kW.h là đơn vị của:

    Hướng dẫn:

    kWh (đọc là: Ki lô oát giờ) là đơn vị của công, dựa vào công thức A=P.t.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính thời gian thắp sáng bóng đèn

    Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000J. Thời gian thắp sáng bóng đèn đó bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = \frac{A}{t} \Rightarrow t = \frac{P}{A} = \frac{{1000}}{{100}} = 10\left( s ight)

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính hiệu suất của động cơ

    Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:

    Hướng dẫn:

    Công suất có ích của động cơ là:

    P′=A′/t=m.g.d/t=1200.10.30/90=4000(W)

    Hiệu suất của động cơ là:

    H = \frac{{P'}}{P} = \frac{{4000}}{{5000}}.100\%  = 80\%

  • Câu 9: Vận dụng
    Tính công suất trung bình của xe

    Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc 4,6m/s^2 trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng:

    Hướng dẫn:

    Lực kéo tác dụng lên xe: F = ma = 1100.4,6 = 5060N

    Quãng đường xe đi được: s = v_0t + 0,5at^2 = 0,5.4,6.5^2 = 57,5m

    Công của lực kéo: A = Fs\cos α = 5060.57,5.\cos0^0 = 290950J

    Công suất trung bình của động cơ:

    P = \frac{A}{t} = \frac{{290950}}{5} = 5,{82.10^4}\left( W ight)

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm kết luận đúng

    Công suất là đại lượng:

    Hướng dẫn:

    Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của lực, được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm đáp án không thích hợp

    Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?

    Hướng dẫn:

    Công thức tính công suất là: P = \frac{A}{t}.mà A có đơn vị là J hoặc kg.m^2/s^2 còn t có đơn vị là s nên công suất ngoài đơn vị là W, HP thì còn có đơn vị là kg.m^2/s^3.

    Vậy đáp án không thích hợp là: J.s.

  • Câu 12: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Một chiếc xe hơi khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. Bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều. Thời gian xe chạy quãng đường 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  s = \dfrac{1}{2}a{t^2} \Rightarrow a = \dfrac{{2s}}{{{t^2}}} \hfill \\  A = P.t = F.s = ma.\dfrac{1}{2}a{t^2} \hfill \\   \Rightarrow P = \dfrac{1}{2}m{a^2}t = \dfrac{1}{2}m.{\left( {\dfrac{{2s}}{{{t^2}}}} ight)^2}.t = \dfrac{{2m{s^2}}}{{{t^3}}} \hfill \\   \Rightarrow t = \sqrt[3]{{\dfrac{{2m{s^2}}}{P}}} = \sqrt[3]{{\dfrac{{{{2.400.2000}^2}}}{{25000}}}} \approx 50\left( s ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Công suất được xác định bằng:

    Hướng dẫn:

    Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

    P = \frac{A}{t}

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính hiệu suất toàn phần

    Một máy bơm nước mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Khối lượng riêng của nước 1 kg/lít. Lấy g = 10m/s^2. Nếu hiệu suất của máy bơm chỉ là 75\% thì công suất máy bơm bằng?

    Hướng dẫn:

    Công có ích thực hiện trong 1 phút là

    A′=m.g.h=900.10.10=90000(J)

    Công suất có ích là P' = \frac{{A'}}{t} = \frac{{90000}}{{60}} = 1500\left( W ight)

    Công suất toàn phần của máy bơm là:

    P = \frac{{P'}}{H} = \frac{{1500}}{{0,75}} = 2000\left( W ight)

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn công thức đúng

    Một lực \overrightarrow F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn \overrightarrow v theo hướng của \overrightarrow F.  Công suất của lực \overrightarrow F là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: P = F.v;\left( {\alpha  = {0^0}} ight)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 50 lượt xem
Sắp xếp theo