KhoaHoc.vn - Khóa Học trực tuyến
Tìm kiếm
Đăng nhập
Khóa Học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 8
GDCD 8
Luyện tập: Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài kiểm tra này bao gồm
20 câu
Điểm số bài kiểm tra:
20 điểm
Thời gian làm bài:
10 phút
Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
10:00
Câu 1:
Nhận biết
Chỉ có …… mới có quyền sửa đổi Hiến pháp. Việc sửa đổi Hiến pháp phải được ít nhất là 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
A. Quốc hội
B. Toà án nhân dân tối cao
C. Chính phủ
D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 2:
Nhận biết
Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3:
Nhận biết
Cơ quan duy nhất nào sau đây có chức năng ban hành, sửa đổi hay bổ sung Hiến pháp?
A. Chính phủ.
B. Toà án nhân dân tối cao.
C. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Quốc hội.
Câu 4:
Nhận biết
Việc khẳng định nhà nước ta là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa thể hiện vấn đề nền tảng nào được quy định trong Hiến pháp?
A. Chế độ chính trị.
B. Quyền và nghĩa vụ cơ bán của công dân.
C. Bản chất nhà nước.
D. Chế độ kinh tế.
Câu 5:
Nhận biết
Trong Hiến pháp, một trong những vấn đề có tính chất nền tảng được xác định là:
A. quyền khiếu nại.
B. quyền tố cáo.
C. quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. quyền tự do ngôn luận.
Câu 6:
Nhận biết
Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?
A. Chương III.
B. Chương IV.
C. Chương I.
D. Chương II.
Câu 7:
Nhận biết
Nội dung nào sau đây không thuộc những vấn đề nền tảng được quy định trong Hiến pháp?
A. Chế độ chính trị.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Bản chất nhà nước.
D. Tổ chức bộ máy nhà nước.
Câu 8:
Nhận biết
Quốc hội chỉ có nhiệm vụ xây dựng Hiến pháp chứ không có nhiệm vụ sửa đổi, bổ sung Hiến pháp.
A. Sai
B. Đúng
Câu 9:
Nhận biết
Cơ quan quyền lực nhà nước là:
A. Hội đồng nhân dân tỉnh.
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Chính phủ
D. Uỷ ban nhân dân quận
Câu 10:
Nhận biết
Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?
A. 1945.
B. 1947.
C. 1948.
D. 1946.
Câu 11:
Nhận biết
Người ký bản Hiến pháp là?
A. Chủ tịch nước.
B. Tổng Bí thư.
C. Phó Chủ tịch Quốc Hội.
D. Chủ tịch Quốc hội.
Câu 12:
Nhận biết
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do cơ quan nào ban hành:
A. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Uỷ ban nhân dân
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Câu 13:
Nhận biết
Một trong những nội dung của Hiến pháp nước ta là sự khẳng định tất cả quyền lực Nhà nước đều thuộc về:
A. trí thức
B. nhân dân
C. công nhân
D. nông dân
Câu 14:
Nhận biết
Ở nước ta, việc sửa đổi Hiến pháp phải được bao nhiêu đại biểu Quốc hội tán thành?
A. 2/3 số đại biểu.
B. 1/2 số đại biểu.
C. 100% số đại biểu.
D. 3/4 số đại biểu.
Câu 15:
Nhận biết
Hiến pháp là luật …… của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất, mọi văn bản pháp luật khác đều phải phù hợp, không được trái Hiến pháp.
A. cơ bản
B. căn bản
C. cốt yếu
D. cơ sở
Câu 16:
Nhận biết
Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?
A. 14 chương, 123 điều.
B. 12 chương, 121 điều.
C. 13 chương, 122 điều.
D. 11 chương, 120 điều.
Câu 17:
Nhận biết
Cơ quan quản lí nhà nước là:
A. Toà án nhân dân tỉnh
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 18:
Nhận biết
Bản chất của Nhà nước ta được quy định trong Hiến pháp là nhà nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân.
A. Sai
B. Đúng
Câu 19:
Nhận biết
Văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất là
A. Quyết định.
B. Pháp lệnh,
C. Nghị quyết.
D. Hiến pháp.
Câu 20:
Nhận biết
Hiến pháp do …… xây dựng theo trình lự, thủ tục đặc biệt, được quy định trong Hiến pháp.
A. Quốc hội
B. Toà án nhân dân nhàn dân tối cao
C. Chính phủ
D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
Nhận biết (100%):
2/3
Thời gian làm bài:
00:00:00
Số câu làm đúng:
0
Số câu làm sai:
0
Điểm số:
0
Làm lại
828 lượt xem
Sắp xếp theo
Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất
Xóa
Gửi bình luận
GDCD 8
Học kì 1
Bài 1: Tôn trọng lẽ phải
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 2: Liêm khiết
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 3: Tôn trọng người khác
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 4: Giữ chữ tín
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 5: Pháp luật và kỷ luật
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 6: Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 7: Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã hội
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 10: Tự lập
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
Lý thuyết
Luyện tập
Học kì 2
Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 13: Phòng chống tệ nạn xã hội
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 14: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 20: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 21: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Đăng ký ngay tài khoản để hưởng các quyền lợi ưu đãi sau:
Làm bài Luyện tập Trắc nghiệm trực tuyến miễn phí
Tải bài Trắc nghiệm về làm trên giấy
Lưu lại kết quả bài Luyện tập/Kiểm tra đã làm
Đăng nhập