Luyện tập: Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 14 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 14 điểm
  • Thời gian làm bài: 10 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
10:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Phương pháp và công cụ giúp nhà nước quản lí xã hội một cách hiệu quả nhất là
  • Câu 2: Nhận biết
    Luật hôn nhân và gia đình quy định nữ đủ 18 tuổi mới được kết hôn, điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?
  • Câu 3: Nhận biết
    Vai trò nào sau đây không phải là của pháp luật?
  • Câu 4: Nhận biết
    Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp công nhân và ……
  • Câu 5: Nhận biết
    Pháp luật do nhà nước ta xây dựng và ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu, lợi ích của ……
  • Câu 6: Nhận biết
    Khi tham gia giao thông, người điều khiển xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm, không được sử dụng rượu bia khi lái xe,

    nếu vi phạm sẽ bị xử phạt, điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

  • Câu 7: Nhận biết
    Pháp luật mang tính …… vì pháp luật do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của Nhà nước.
  • Câu 8: Nhận biết
    So với đạo đức, điểm khác biệt căn bản nhất giữa pháp luật và đạo đức thể hiện ở đặc điểm nào?
  • Câu 9: Nhận biết
    Tính bắt buộc của pháp luật thể hiện ở chỗ ai cũng phải tuân theo, ai vi phạm sẽ bị xử lí theo quy định.
  • Câu 10: Nhận biết
    Pháp luật là phương tiện, công cụ để nhà nước
  • Câu 11: Nhận biết
    Đặc điểm nào sau đây không phải là của pháp luật?
  • Câu 12: Nhận biết
    Pháp luật là hệ thống các …… do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực của Nhà nước.
  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn các đáp án đúng: Bản chất pháp luật nước ta là?
  • Câu 14: Nhận biết
    Pháp luật nước ta thể hiện ý chí của giai cấp …… và nhân dân lao động, thể hiện quyền làm chủ của nhân dân trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 968 lượt xem
Sắp xếp theo