KhoaHoc.vn - Khóa Học trực tuyến
Tìm kiếm
Đăng nhập
Khóa Học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 8
Địa lí 8
Luyện tập: Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước châu Á
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài kiểm tra này bao gồm
13 câu
Điểm số bài kiểm tra:
13 điểm
Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
Câu 1:
Nhận biết
Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao?
A. Kim cương, quặng sắt
B. Dầu mỏ, khí đốt
C. Quặng sắt, quặng đồng
D. Than đá, quặng đồng
Câu 2:
Nhận biết
Các gia vị và hương liệu như hồ tiêu, trầm hương, hồi, quế là sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng của các nước:
A. Tây Nam Á
B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc
D. Đông Nam Á.
Câu 3:
Nhận biết
Quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới là
A. Cô-oét
B. I-ran
C. I-rắc
D. Ả-rập Xê-Út
Câu 4:
Nhận biết
Thời Cổ đại và Trung đại, các mặt hàng xuất khẩu tiêu biểu nhất của Trung Quốc là
A. Đồ sứ, tơ lụa
B. Gia vị, hương liệu
C. Vải, bông, đồ gốm
D. Thảm len, đồ trang sức, vàng bạc
Câu 5:
Nhận biết
Nước nào sau đây tùy thuộc loại nước nông - công nghiệp nhưng lại có các ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, nguyên tử, hàng không vũ trụ?
A. Tất cả đều đúng.
B. Ấn Độ.
C. Pa-ki-xtan.
D. Trung Quốc.
Câu 6:
Nhận biết
Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á có gì nổi bật
A. Kinh tế của các nước châu Á rất phát triển với trình độ cao.
B. Nhiều nước các nước thực hiện thành công các cuộc cách mạng công nghiệp trở thành các nước tư bản hùng mạnh trên thế giới.
C. Các nước châu Á trở thành các nước đế quốc đi xâm lược các nước khác.
D. Hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,…
Câu 7:
Nhận biết
Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước
A. Chậm phát triển.
B. Phát triển.
C. Đang phát triển.
D. Phát triển và chậm phát triển.
Câu 8:
Nhận biết
Các nước châu Á phát triển mạnh về công nghiệp khai thác than là
A. Ấn Độ, I-rắc, Ả-rập Xê-Út
B. Trung Quốc; An Độ, In-đô-nê-xi-a
C. Trung Quốc, I-ran, Cô-oét
D. In-đô-nê-xi-a, I-ran, I-rắc
Câu 9:
Nhận biết
Các mặt hàng như đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thủy tinh là của các nước
A. Tất cả đều đúng.
B. Tây Nam Á.
C. Tất cả đều sai.
D. Ấn Độ.
Câu 10:
Nhận biết
Vào thời cổ đại và trung đại, ngành kinh tế phát triển sớm nhất là
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Nông nghiệp.
Câu 11:
Nhận biết
Nước nào có những mặt hàng nổi tiếng và được thế giới ưa chuộng nhất như tơ lụa, đồ sứ, la bàn, giấy viết?
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 12:
Nhận biết
Những nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao.
A. Cô-oét.
B. Ma-lay-si-a
C. Nhật Bản
D. I-xra-en.
Câu 13:
Nhận biết
Những nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh (nước công nghiệp mới) là
A. Trung Quốc
B. Sin-ga-po.
C. Hàn Quốc.
D. Đài Loan.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
Nhận biết (100%):
2/3
Thời gian làm bài:
00:00:00
Số câu làm đúng:
0
Số câu làm sai:
0
Điểm số:
0
Làm lại
700 lượt xem
Sắp xếp theo
Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất
Xóa
Gửi bình luận
Địa lí 8
Phần 1: Thiên nhiên, con người ở các châu lục
Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 2: Khí hậu châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Luyện tập
Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
Lý thuyết
Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 21: Con người và môi trường địa lí
Phần 2: Địa lí Việt Nam
Bài 22: Việt Nam - đất nước, con người
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 24: Vùng biển Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Đăng ký ngay tài khoản để hưởng các quyền lợi ưu đãi sau:
Làm bài Luyện tập Trắc nghiệm trực tuyến miễn phí
Tải bài Trắc nghiệm về làm trên giấy
Lưu lại kết quả bài Luyện tập/Kiểm tra đã làm
Đăng nhập