KhoaHoc.vn - Khóa Học trực tuyến
Tìm kiếm
Đăng nhập
Khóa Học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 8
Địa lí 8
Luyện tập: Thực hành đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài kiểm tra này bao gồm
11 câu
Điểm số bài kiểm tra:
11 điểm
Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
Câu 1:
Nhận biết
Khu vực có mật độ dân số cao thường là khu vực
Hãy chọn các đáp án đúng:
A. Chiếm diện tích nhỏ nhất.
B. Ven biển.
C. Có nhiều thành phố lớn.
D. Địa hình hiểm trở
Câu 2:
Nhận biết
Dựa vào hình 6.1 cho biết khu vực có mật độ dân số dưới 1 người/km2 chiếm diện tích
A. Rất nhỏ
B. Vừa.
C. Nhỏ.
D. Lớn.
Câu 3:
Nhận biết
Dựa vào hình 6.1 và bảng 6.1, cho biết thành phố nào sau đây của Ấn Độ?
A. Côn-ca-ta.
B. Niu-đê-li.
C. A, B, C đều đúng.
D. Mum-bai.
Câu 4:
Nhận biết
Quan sát H6.1. Dân cư châu Á chủ yếu tập trung ở
A. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á.
B. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
C. Đông Nam Á, Trung Á
D. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
Câu 5:
Nhận biết
Cùng với bảng 6.1. Thành phố có số dân cao nhất các nước châu Á là
A. Tô-ki-ô của Nhật Bản
B. Bắc Kinh của Trung Quốc
C. Seoul của Hàn Quốc
D. Niu Đê-li của Ấn Độ
Câu 6:
Nhận biết
Các vùng ven Địa Trung Hải và trung tâm Ấn Độ có mật độ dân số
A. Từ 1 đến 50 người/km
2
.
B. Từ 50 đến 100 người/km
2
.
C. Trên 100 người/km
2
.
D. Dưới 1 người/km
2
.
Câu 7:
Nhận biết
Khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 thường là những nơi
Hãy chọn các đáp án đúng
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản
B. Giao thông thuận tiện.
C. Dọc theo ven biển.
D. Có đồng bằng màu mỡ.
Câu 8:
Nhận biết
Nhận xét lược đồ H6.1 và bảng 6.1. Hầu hết các thành phố lớn của châu Á nằm ở:
Hãy chọn các đáp án đúng
A. Gần các cửa sông
B. Vùng ven biển và cửa sông
C. Vùng ven biển
D. Vùng đồng bằng
Câu 9:
Nhận biết
Nhận xét bảng 6.1. Quốc gia có nhiều thành phố lớn (10 triệu dân trở lên) của châu Á là
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Nhật Bản
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 10:
Nhận biết
Khu vực có khí hậu rất lạnh, khô, địa hình núi cao hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn là khu vực
A. Phát triển du lịch.
B. Có mật độ dân số cao.
C. Phát triển nông nghiệp.
D. Có mật độ dân số thấp.
Câu 11:
Nhận biết
Khu vực có mật độ dân số lớn nhất (trên 100 người/km2) là khu vực
Hãy chọn các đáp án đúng:
A. Ven biển Việt Nam, Nam Thái Lan.
B. Phía Đông Trung Quốc.
C. Một số đảo ở In-đô-nê-xi-a.
D. A-rập Xê-út, Pa-ki-xtan
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
Nhận biết (100%):
2/3
Thời gian làm bài:
00:00:00
Số câu làm đúng:
0
Số câu làm sai:
0
Điểm số:
0
Làm lại
422 lượt xem
Sắp xếp theo
Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất
Xóa
Gửi bình luận
Địa lí 8
Phần 1: Thiên nhiên, con người ở các châu lục
Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 2: Khí hậu châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Luyện tập
Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
Lý thuyết
Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 21: Con người và môi trường địa lí
Phần 2: Địa lí Việt Nam
Bài 22: Việt Nam - đất nước, con người
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 24: Vùng biển Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Đăng ký ngay tài khoản để hưởng các quyền lợi ưu đãi sau:
Làm bài Luyện tập Trắc nghiệm trực tuyến miễn phí
Tải bài Trắc nghiệm về làm trên giấy
Lưu lại kết quả bài Luyện tập/Kiểm tra đã làm
Đăng nhập