Luyện tập: Các nguyên tố hóa học và nước

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Vai trò của nước là:
  • Câu 2: Nhận biết
    Trong tế bào nước thường có mặt chủ yếu ở đâu?
  • Câu 3: Nhận biết
    Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?
  • Câu 4: Nhận biết
    Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì:
  • Câu 5: Nhận biết
    Thiếu máu do thiếu nguyên tố sắt (Fe) thường dẫn đến triệu chứng gì?
  • Câu 6: Nhận biết
    Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?
  • Câu 7: Nhận biết
    Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
  • Câu 8: Nhận biết
    Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một lượng rất nhỏ là vì:
  • Câu 9: Nhận biết
    Trong các ý sau, có mấy ý đúng với vai trò của nước?

    Cho các ý sau:

    1. Nước trong tế bào luôn được đổi mới hàng ngày.
    2. Nước tập trung chủ yếu ở chất nguyên sinh trong tế bào.
    3. Nước tham gia vào phản ứng thủy phân trong tế bào.
    4. Nước liên kết với các phân tử nhờ liên kết hidro.
    5. Nước có tính phân cực thể hiện ở vùng ôxi mang điện tích dương và vùng hidro mang điện tích âm.
  • Câu 10: Nhận biết
    Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là?
  • Câu 11: Nhận biết
    Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
  • Câu 12: Nhận biết
    Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?
  • Câu 13: Nhận biết
    Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
  • Câu 14: Nhận biết
    Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố có đặc điểm nào sau đây?
  • Câu 15: Nhận biết
    Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 8 lượt xem
Sắp xếp theo