Luyện tập: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh.

    Yếu tố nào sau đây đã ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh trong trường hợp này?

  • Câu 2: Nhận biết
    Đây là pha nào?

    Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn đạt mức cực đại và không đồi, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. 

  • Câu 3: Nhận biết
    Đặc điểm nào sau đây đúng với sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ?
  • Câu 4: Nhận biết
    Sinh sản vô tính ở vi sinh vật nhân thực gồm các hình thức nào sau đây?
  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây?

  • Câu 6: Nhận biết
    Chất kháng sinh khác chất diệt khuẩn ở đặc điểm là:
  • Câu 7: Nhận biết
    Pha nào sau đây chỉ có ở nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?
  • Câu 8: Nhận biết
    Sinh trưởng ở vi khuẩn cần được xem xét trên phạm vi quần thể vì:
  • Câu 9: Nhận biết
    Xạ khuẩn có hình thức sinh sản bằng
  • Câu 10: Nhận biết
    Sinh sản ở sinh vật nhân sơ được thực hiện bằng những hình thức nào?
  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Các lí do giải thích cho việc giảm dần số lượng cá thể ở pha suy vong trong nuôi cấy vi khuẩn không liên tục là:

  • Câu 12: Nhận biết
    Sinh trưởng ở vi sinh vật là:
  • Câu 13: Nhận biết
    Những số phát biểu đúng khi nói về sinh sản ở vi sinh vật là:
  • Câu 14: Nhận biết
    Trong nuôi cấy không liên tục, pha có tốc độ phân chia của vi khuẩn đạt tối đa là:
  • Câu 15: Nhận biết
    Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất hóa học nào sau đây?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 50 lượt xem
Sắp xếp theo