Tế bào vi khuẩn
Tế bào hợp tử
Tế bào sinh dục sơ khai
Tế bào sinh dưỡng
G1, G2, S, nguyên phân
G1, S, G2, nguyên phân
S, G1, G2, nguyên phân
G2, G1, S, nguyên phân
Giao tử.
Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng
Vi khuẩn và vi rút.
Tế bào cơ
Tế bào ruột
Tế bào gan
Tế bào phôi
Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
Thời gian của quá trình nguyên phân
Thời gian kì trung gian
Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
Phát triển tế bào
Quá trình phân bào
Phân chia tế bào
Chu kỳ tế bào
S, G2, G1
G1, S, G2
G2, G2, S
S, G1, G2
Tế bào giao tử
Tế bào sinh dục
Tế bào thần kinh
Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
Tế bào sinh giao tử
1 pha
4 pha
3 pha
2 pha
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Tế bào nấm
Chu kì tế bào
Phân cắt tế bào
Phân đôi tế bào
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
Trong chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào
Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST
3 giai đoạn
2 giai đoạn
5 giai đoạn
4 giai đoạn