Sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người
Nghiên cứu về hình thái, giải phẫu, sinh lí, phân loại thực vật cũng như vai trò và tác hại của chúng đối với tự nhiên và con người
Nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong của sinh vật.
Nghiên cứu về di truyền và biến dị ở các loài sinh vật.
quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh giới
tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
phân tử, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
cơ thể, tế bào, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
Nghiên cứu các đặc điểm hình thái, cấu tạo, phân bố các quá trình sinh học, cũng như tác hại, vai trò của loài vi sinh vật đối với tự nhiên và con người.
Nghiên cứu các quá trình diễn ra bên trong cơ thể sinh vật sống thông qua các cơ quan và hệ cơ quan.
Nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật
Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
Một hệ thống kín
Có khả năng tự điều chỉnh
Một hệ thống mở
di truyền học, tiến hoá và sinh thái học
di truyền học, tiến hoá
sinh học cơ thể và sinh học tế bào
sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật
các đại phân tử
tế bào
cơ quan
mô
đều có nguồn gốc chung
đều được cấu tạo từ tế bào
đều có khả năng quang hợp
đều có khả năng sinh sản
Quần thể
Quần xã
Loài
Tế bào
Làm thay đổi mạnh mẽ công nghiệp, nông nghiệp, y học,… tăng chất lượng, hiệu quả, an toàn và thân thiện với môi trường
Giúp con người giảm bệnh tật, đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng, nâng cao điều kiện chăm sóc sức khỏe và điều trị bệnh, gia tăng tuổi thọ.
Xây dựng các mô hình sinh thái để khôi phục và tái tạo môi trường sống.
Góp phần vào sự phát triển kinh tế
Đưa ra mô hình tái sử dụng các chất thải trong trồng trọt, chăn nuôi
Xây dựng các mô hình sinh thái
Tạo ra chế phẩm xử lý ô nhiễm môi trường
Xây dựng các biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
cơ thể, tế bào đến quần thể, quần xã và loài
tế bào đến cơ thể; quần thể, quần xã và loài
thấp đến cao; từ đơn giản đến phức tạp
quần thể, tế bào đến cơ thể; quần xã và loài
hệ sinh thái – sinh quyển
quần thể
cá thể
Nhóm quần xã
Hệ sinh thái
Loài sinh vật
Sinh quyến
Hệ cơ quan
phân tử → bào quan → tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái.
phân tử → bào quan → tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái.
phân tử → bào quan → tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái.
phân tử → bào quan → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → mô → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái.