Luyện tập: Giảm phân

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
  • Câu 2: Nhận biết
    Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?
  • Câu 3: Nhận biết
    Ở thời kì đầu giảm phân 2 không có hiện tượng:
  • Câu 4: Nhận biết
    Trường hợp nào sau đây được gọi là giảm phân?
  • Câu 5: Nhận biết
    Những phát điểu đúng với nguyên nhân quá trình giảm phân được nhiều loại giao tử là:
  • Câu 6: Nhận biết
    Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
  • Câu 7: Nhận biết
    Một tế bào có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg.

    Tế bào này qua một lần phân bào bình thường tạo ra hai tế bào con đều có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg. Tế bào trên đã không trải qua quá trình phân bào nào sau đây?

  • Câu 8: Nhận biết
    Phân bào 1 của giảm phân được gọi là phân bào giảm nhiệm vì nguyên nhân nào sau đây?
  • Câu 9: Nhận biết
    Một tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân I thấy có 96 sợi cromatit.

    Kết thúc giảm phân tạo các giao tử, trong mỗi tế bào giao tử có số NST là:

  • Câu 10: Nhận biết
    Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
  • Câu 12: Nhận biết
    Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?
  • Câu 13: Nhận biết
    Khi nói về phân bào giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?
  • Câu 14: Nhận biết
    Có x tế bào chín sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân bào được hình thành?
  • Câu 15: Nhận biết
    Khi nói về giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 59 lượt xem
Sắp xếp theo