virut
nấm men
thể thực khuẩn
vi khuẩn lam
Gồm những tế bào có vách mỏng
Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
Gồm những tế bào sống
Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
Bao bọc và bảo vệ toàn bộ phần bên trong của tế bào, ngăn cách chúng với bên ngoài tế bào
Tương tác và truyền thông tin giữa các tế bào
Giữ tế bào không bị mất nước
Kiểm soát sự vận chuyển các chất đi vào và đi ra khỏi tê bào
Chất nhiễm sắc
Tâm thể
Hạt nhân
Không gian hạt nhân
Histones
Tâm động
Ribosome
Kinetochores
phospholipid
cholesterol
Protein xuyên màng
glycolipid
Dictyosome
Lysosome
Ribôxôm
Thực bào
các đầu ưa nước tiếp xúc với môi trường nước xung quanh và cho hầu hết các phân tử đi qua dễ dàng
có tính thẩm thấu chọn lọc
các phân tử phospholipid có đuôi kị nước quay vào nhau
các đầu ưa nước quay ra phía ngoài hoặc phía trong màng
không bào trung tâm, peroxisome, ribosome, trung thể, bộ khung tế bào
màng sinh chất, chất nền ngoại bào, thành tế bào, nhân, tế bào chất
nhân, ribosome, lưới nội chất, bộ máy Golgi
ti thể, lục lạp, lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome
khung tế bào
màng sinh chất
thành tế bào
lưới nội chất
Tế bào đó và các tế bào lân cận có thể bị phá hủy
Tế bào đó không có hiện tượng gì đáng kể
Tế bào đó không thể tổng hợp protein
Tế bào đó sẽ bị đột biến
Phân tử ADN mạch vòng
Phân tử ADN mạch thẳng
Phân tử ADN mạch vòng và protein histon
Phân tử ADN mạch thẳng và protein histon
Tế bào ống rây của thực vật có mạch
Tế bào sinh khối ở người
Tế bào lympho của động vật linh trưởng
Tế bào biểu bì
Là bào quan có màng nằm ở gần nhân trong tế bào động vật
Là bào quan không có màng nằm ở gần nhân trong tế bào thực vật
Là bào quan có màng nằm ở gần nhân trong tế bào thực vật
Là bào quan không có màng nằm ở gần nhân trong tế bào động vật