Luyện tập: Vi sinh vật và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Các nhà khoa học đã sử dụng các phương pháp nào để nghiên cứu vi sinh vật?
  • Câu 2: Nhận biết
    Trong các nhóm sinh vật sau đây, nhóm sinh vật thuộc nhóm vi sinh vật là:

    Nhóm sinh vật: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, động vật không xương sống, vi nấm, vi tảo, rêu

  • Câu 3: Nhận biết
    Vì sao để quan sát tế bào vi sinh vật người ta thường thực hiện nhuộm màu trước khi quan sát?
  • Câu 4: Nhận biết
    Các vi khuẩn nitrate hoá, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng là:
  • Câu 5: Nhận biết
    Có mấy kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật?
  • Câu 6: Nhận biết
    Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo nhân sơ?
  • Câu 7: Nhận biết
    Nhóm vi sinh vật nhân sơ thuộc giới sinh vật nào sau đây?
  • Câu 8: Nhận biết
    Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra ở đâu?
  • Câu 9: Nhận biết
    Muốn nghiên cứu về hình thái, sinh lý, hóa sinh hoặc sử dụng một loài nào đó vào thực tiễn thì cần làm gì?
  • Câu 10: Nhận biết
    Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Khuẩn lạc vi khuẩn có đặc điểm gì?
  • Câu 12: Nhận biết
    Trong các vi sinh vật gồm vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục, vi nấm, tảo lục đơn bào

    Loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại là

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Kiểu dinh dưỡng có nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ CO2

  • Câu 14: Nhận biết
    Đặc điểm nào sau đây không đúng với vi sinh vật?
  • Câu 15: Nhận biết
    Phương pháp phân lập nhằm tách riêng từng loài vi sinh vật từ hỗn hợp nhiều loài vi sinh vật bằng cách nào?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 94 lượt xem
Sắp xếp theo