Luyện tập Bài tập (Chủ đề 1 và 2) CD

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Cách đặt mắt để đọc giá trị thể tích trong bình chia độ

    Để đọc giá trị thể tích của nước trong bình chia độ, ta đặt mắt như thế nào?

    Hướng dẫn:

    Để đọc giá trị thể tích của nước trong bình chia độ, ta đặt mắt nhìn ngang bằng với mực chất lỏng trong dụng cụ.

  • Câu 2: Nhận biết
    Việc không được làm trong phòng thí nghiệm

    Theo quy định an toàn trong phòng thực hành, việc nào sau đây không được làm?

    Hướng dẫn:

    Theo quy định an toàn trong phòng thực hành, việc không được làm là: tự ý vào phòng thực hành, tiến hành thí nghiệm khi chưa được thầy cô cho phép.

  • Câu 3: Vận dụng
    Tính nhiệt độ theo thang Ken-vin

    Ứng với nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ đo được là 104oF. Vậy ở nhiệt giai Ken-vin (K) nhiệt độ sẽ là:

    Hướng dẫn:

    Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ của nước đá đang tan là 32oF, nhiệt độ của nước đang sôi là 212oF. Trong nhiệt giai Celsius thì nhiệt độ của nước đá đang tan là 0oC, nhiệt độ của nước đang sôi là 100oC. Trong nhiệt giai Kenvin, nhiệt độ của nước đá đang tan là 273 K. Mỗi một độ trong nhiệt giai Celsius (1oC) bằng một độ trong nhiệt giai Kenvin (1K) và bằng 1,8 độ trong nhiệt giai Fahrenheit.

    Vậy 107oF = 273 + (104 – 32):1,8 = 313K

  • Câu 4: Nhận biết
    Vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống

    Chọn câu sai.

    Khoa học tự nhiên có vai trò thế nào trong cuộc sống?

    Hướng dẫn:

    Vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống:

    - Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.

    - Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.

    - Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.

    - Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.

  • Câu 5: Nhận biết
    Dụng cụ dùng để quan sát tế bào lá cây

    Muốn quan sát tế bào lá cây, ta dùng dụng cụ nào?

    Hướng dẫn:

    Muốn quan sát tế bào lá cây, ta dùng dụng cụ kính hiển vi vì kính có thể quan sát được những vật rất nhỏ do có khả năng phóng đại hình ảnh của vật lên từ 100 đến 1000 lần.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Đường chéo của màn hình

    Màn hình máy tính nhà A là loại 19 inch. Đường chéo của màn hình đó có kích thước:

    Hướng dẫn:

    1 inch = 2,54 cm ⇒ 19 inch = 19.2,54 = 48,26 cm.

  • Câu 7: Nhận biết
    Đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trời

    Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trời người ta dùng đơn vị:

    Hướng dẫn:

    Để đo những khoảng cách lớn trong vũ trụ, người ta dùng đơn vị là năm ánh sáng.

  • Câu 8: Thông hiểu
    GHĐ và ĐCNN của cân

    Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân trong hình vẽ sau:

    Hướng dẫn:

    GHĐ và ĐCNN của cân trong hình vẽ là: GHĐ: 5 kg; ĐCNN: 20 g.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Con số 250 g trên hộp mứt

    Trên một hộp mứt Tết có ghi 250 g. Con số đó chỉ

    Hướng dẫn:

    Con số 250 g được ghi trên hộp mứt Tết chỉ khối lượng của mứt trong hộp.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Phép đổi đơn vị đúng

    Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Phép biến đổi đúng: 1 tấn = 10 tạ.

    Sửa các phép biến đổi còn lại:

    1 tấn = 1000 kg

    1 yến = 10 kg

    1 kg = 1000 g

  • Câu 11: Nhận biết
    Xác định vật sống

    Vật nào dưới đây là vật sống?

    Hướng dẫn:

    Vật sống gồm các dạng sống đơn giản như virus và sinh vật. Chúng mang những đặc điểm của sự sống (thu nhận chất cần thiết, thải bỏ chất thải, vận động, lớn lên, sinh sản, cảm ứng và chết).

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính thời gian bạn Hà đi từ nhà đến trường

    Bạn A đi từ nhà đến bến xe buýt hết 35 phút, sau đó đi ôtô đến trường hết 30 phút. Hỏi bạn Hà đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian?

    Hướng dẫn:

    Bạn A đi từ nhà đến trường hết thời gian là:

    35 phút + 30 phút = 65 phút

    Mà 1 phút = 60 giây nên 65 phút = 65.60 = 3900 giây.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 2 lượt xem
Sắp xếp theo