mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường và tác động của loài đó trong quần xã
tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản
mức độ lan truyền của vật kí sinh
giảm cạnh tranh cùng loài.
hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều
kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
kiểu phân bố giúp sinh vật tân dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
cấu trúc tuổi của quần thể
kiểu phân bố cá thể của quần thể
tỉ lệ giới tính trong quần thể
thời gian sống của 1 cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển.
thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
dạng suy vong
dạng phát triển
tùy từng loài
Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
cấu trúc giới tính, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
tuổi thọ trung bình của loài
tuổi bình quân của quần thể
tuổi thọ do môi trường quyết định
phản ánh khả năng cạnh tranh của quần thể sinh vật này với quần thể thuộc loài khác trong cùng một môi trường sống.
thể hiện chiều hướng phát triển của quần xã tương ứng với sự biến đổi của điều kiện môi trường.
là một chỉ tiêu quan trọng đánh giá mức độ thích nghi của cá thể sinh vật cũng như quần thể với môi trường.
mật độ
sức sinh sản
tỉ lệ đực – cái
cấu trúc tuổi của quần thể.
mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
kiểu phân bố cá thể của quần thể.
thời gian sống thực tế của cá thể
thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
phân bố theo nhóm và phân bố ngẫu nhiên
phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều