Ôn tập Bằng chứng và cơ thể tiến hóa phần 1

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn lọc tự nhiên có xu hướng làm cho tần số alen trong một quần thể giao phối biến đổi nhanh nhất khi
  • Câu 2: Nhận biết
    Theo quan điểm của tiến hóa hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
  • Câu 3: Nhận biết
    Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây là đúng?
  • Câu 4: Nhận biết
    Phát biểu nào sau đây không đúng?
  • Câu 5: Nhận biết
    Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trò
  • Câu 6: Nhận biết
    Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của
  • Câu 7: Nhận biết
    Nhân tố nào dưới đây làm cho tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi theo hướng xác định?
  • Câu 8: Nhận biết
    Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?
  • Câu 9: Nhận biết
    Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
  • Câu 10: Nhận biết
    Nhân tố tiến hóa chắc chắn làm giàu vốn gen của quần thể là
  • Câu 11: Nhận biết
    Đối với tiến hoá, đột biến gen có vai trò tạo ra các
  • Câu 12: Nhận biết
    Trong tự nhiên, những loài không di động hoặc ít di động dễ chịu ảnh hưởng của dạng cách li nào sau đây:
  • Câu 13: Nhận biết
    Cho các cặp cơ quan sau:

    (1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
    (2) Cánh dơi và chi trước của ngựa.
    (3) Gai xương rồng và lá cây lúa.
    (4) Cánh bướm và cánh chim.
    Các cặp cơ quan tương đồng là:

  • Câu 14: Nhận biết
    Tại sao tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?
  • Câu 15: Nhận biết
    Sự giống nhau của hiện tượng “thắt cổ chai” và “kẻ sáng lập” là

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 331 lượt xem
Sắp xếp theo