Tải file làm trên giấy

Luyện tập Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN phần 2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 25 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 25 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Mã di truyền có tính thái hóa là do:
  • Câu 2: Nhận biết
    Gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạp nên thành phần cấu trúc chức năng của tế bào là:
  • Câu 3: Nhận biết
    Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn

    Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do

  • Câu 4: Nhận biết
    Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền là sai?
  • Câu 5: Nhận biết
    Chức năng nào sau đây của ADN là không chính xác?
  • Câu 6: Nhận biết
    Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng

    Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa?

  • Câu 7: Nhận biết
    Khi nói về quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
  • Câu 8: Nhận biết
    Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
  • Câu 9: Nhận biết
    Enzim nào sau đây cần phản tham gia đầu tiên vào quá trình tổng hợp ADN?
  • Câu 10: Nhận biết
    Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân chuẩn có sự khác biệt so với ADN ở sinh vật nhân sơ?
    1. Chiều tái bản
    2. Hệ enzim tái bản
    3. Nguyên liệu tái bản
    4. Số lượng các đơn vị tái bản
    5. Nguyên tắc tái bản
    6. Số phương án đúng là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là:
  • Câu 12: Nhận biết
    Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E. coli về:
    1. Chiều tổng hợp.
    2. Các enzim tham gia.
    3. Thành phần tham gia.
    4. Số lượng các đơn vị nhân đôi.
    5. Nguyên tắc nhân đôi.

    Phương án đúng là:

  • Câu 13: Nhận biết
    Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
  • Câu 14: Nhận biết
    Từ 3 loại nicleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
  • Câu 15: Nhận biết
    Enzim ADN polimeraza có vai trò gì trong quá trình tái bản ADN?
  • Câu 16: Nhận biết
    Điểm có ở ADN ngoài nhân mà không có ở ADN trong nhân là:
  • Câu 17: Nhận biết
    Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim tháo xoắn di chuyển theo chiều:
  • Câu 18: Nhận biết
    Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN

    Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • Câu 19: Nhận biết
    ADN được nhân đôi theo nguyên tắc nào?
  • Câu 20: Nhận biết
    Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza:
  • Câu 21: Nhận biết
    Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?
  • Câu 22: Nhận biết
    Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò:
  • Câu 23: Nhận biết
    Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau

    Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tự tổng hợp được 112 mạch polinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:

  • Câu 24: Nhận biết
    Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
  • Câu 25: Nhận biết
    Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới

    Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đôi, có cấu trúc giống hệt với phân tử ADN mẹ?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 2.585 lượt xem
Sắp xếp theo