Luyện tập: Công nghệ tế bào

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Công nghệ tế bào động vật gồm những kĩ thuật chính nào sau đây?
  • Câu 2: Nhận biết
    Các tế bào toàn năng có khả năng nào sau đây?
  • Câu 3: Nhận biết
    Trong các thành tựu sau, những thành tựu của công nghệ tế bào là
  • Câu 4: Nhận biết
    Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây?
  • Câu 5: Nhận biết
    Công nghệ tế bào là:
  • Câu 6: Nhận biết
    Phát biểu đúng khi nói về phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật là:
  • Câu 7: Nhận biết
    Cần sử dụng phương pháp nào sau đây:

    để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền?

  • Câu 8: Nhận biết
    So với phương pháp sinh sản hữu tính

    Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật có ưu điểm nào sau đây?

  • Câu 9: Nhận biết
    Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường?
  • Câu 10: Nhận biết
    Trình tự thực hiện nuôi cấy mô tế bào ở thực vật là:
    • (3) Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ các tế bào lá non.
    • (1) Nuôi cấy tế bào trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô sẹo.
    • (4) Nuôi cấy mô sẹo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo cây con.
    • (2) Chuyển các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • (3) Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ các tế bào lá non.
    • (1) Nuôi cấy tế bào trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô sẹo.
    • (4) Nuôi cấy mô sẹo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo cây con.
    • (2) Chuyển các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 61 lượt xem
Sắp xếp theo