Nhân bản vô tính và dung hợp tế bào trần.
Nuôi cấy mô và cấy truyền phôi.
Dung hợp tế bào trần và cấy truyền phôi.
Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi.
Duy trì sự sống vĩnh viễn.
Biệt hóa và phản biệt hóa.
Nguyên phân liên tục.
Giảm phân liên tục.
Tính toàn năng của các tế bào.
Tính đa dạng của các tế bào giao tử.
Tính ưu việt của các tế bào nhân thực.
Tính đặc thù của các tế bào.
quy trình kĩ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc nuôi cấy mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
quy trình chuyển gen từ tế bào của loài này sang tế bào của loài khác nhằm tạo ra giống mới có năng suất cao, chất lượng tốt.
quy trình tạo ra giống mới đáp ứng yêu cầu của sản xuất bằng cách gây đột biến các giống sẵn có.
quy trình tạo ra thế hệ con có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu vượt trội hơn hẳn thế hệ bố mẹ.
để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền?
Nuôi cấy mô tế bào.
Nuôi cấy hạt phấn.
Dung hợp tế bào trần.
Cấy truyền phôi.
Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật có ưu điểm nào sau đây?
Tạo ra cây giống thích nghi với nhiều điều kiện môi trường.
Tiến hành trong môi trường tự nhiên, không tốn công sức.
Tiến hành dễ dàng và tiết kiệm chi phí nhân giống.
Tạo ra số lượng lớn cây giống đồng nhất về mặt di truyền.
Hàm lượng carbohydrate.
Enzyme chuyển hóa.
Hormone sinh trưởng.
Hàm lượng nitrogen.