Màng tế bào.
Lưới nội chất.
Ribosome.
Tế bào chất.
vi khuẩn có lợi và vi khuẩn có hại.
vi khuẩn nhân sơ và vi khuẩn nhân thực.
vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương.
vi khuẩn đơn bào và vi khuẩn đa bào.
Bệnh do vi khuẩn Gram âm gây ra sẽ nguy hiểm hơn bệnh do vi khuẩn Gram dương gây ra vì
vi khuẩn Gram âm có thành tế bào chứa kháng nguyên gây độc.
vi khuẩn Gram âm có tế bào chất chứa kháng nguyên gây độc.
vi khuẩn Gram âm có màng sinh chất chứa kháng nguyên gây độc.
vi khuẩn Gram âm có lớp màng ngoài chứa kháng nguyên gây độc.
có khả năng kiểm soát các chất đi vào tế bào.
có lớp màng ngoài dày.
có lớp peptidoglycan dày.
nằm bên ngoài màng tế bào.
Quy định hình dạng của tế bào.
Chống lại áp lực của nước đi vào tế bào.
Bảo vệ tế bào.
Kiểm soát các chất đi bào tế bào.
peptidoglycan.
protein.
phospholipid.
cellulose.
thành tế bào, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.
thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
màng ngoài, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
màng ngoài, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.
Không có hệ thống nội màng trong tế bào chất.
Có tỉ lệ S/V lớn.
Không có các bào quan có màng bao bọc.
Có màng bao bọc vật chất di truyền.
Trùng giày.
Vi khuẩn E.coli.
Tảo lục.
Nấm men.