thụ thể của tế bào chỉ có khả năng phân hủy một hoặc một số tín hiệu nhất định.
thụ thể của tế bào chỉ có khả năng tổng hợp một hoặc một số tín hiệu nhất định.
thụ thể của tế bào chỉ có khả năng làm biến đổi một hoặc một số tín hiệu nhất định.
thụ thể của tế bào chỉ có khả năng liên kết với một hoặc một số tín hiệu nhất định.
Chuỗi phản ứng sinh hóa trong tế bào diễn ra.
Thay đổi hình dạng của thụ thể.
Hoạt hóa đáp ứng đặc hiệu ở tế bào đích.
Tế bào đích phát hiện ra phân tử tín hiệu bên ngoài.
sự truyền tín hiệu trong nội bộ tế bào thông qua các chuỗi phản ứng sinh hóa để tạo ra các đáp ứng nhất định.
sự truyền tín hiệu từ não bộ đến các cơ quan trong cơ thể để đáp ứng các kích thích từ môi trường.
Sự truyền tín hiệu từ các tuyến nội tiết đến các cơ quan trong cơ thể để đáp ứng các kích thích từ môi trường.
sự truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các đáp ứng nhất định.
Tuyến yên sản xuất hormone sinh trưởng, hormone này đến kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào xương, giúp phát triển xương. Kiểu truyền thông tin giữa các tế bào trong trường hợp này là:
truyền tin cục bộ.
truyền tin qua khoảng cách xa.
truyền tin nhờ các mối nối giữa các tế bào.
truyền tin nhờ tiếp xúc trực tiếp.
kích thước của tế bào đích.
kích thước của các phân tử tín hiệu.
hình dạng của tế bào đích.
khoảng cách giữa các tế bào.
Truyền tin qua khoảng cách xa, Truyền tin cục bộ, Truyền tin nhờ tiếp xúc trực tiếp.
Truyền tin nhờ các mối nối giữa các tế bào, ruyền tin cục bộ, Truyền tin nhờ tiếp xúc trực tiếp.
Truyền tin qua khoảng cách xa, Truyền tin nhờ các mối nối giữa các tế bào, Truyền tin cục bộ.
Truyền tin cục bộ, Truyền tin nhờ tiếp xúc trực tiếp.
Giai đoạn truyền tin → Giai đoạn đáp ứng → Giai đoạn tiếp nhận.
Giai đoạn truyền tin → Giai đoạn tiếp nhận → Giai đoạn đáp ứng.
Giai đoạn tiếp nhận → Giai đoạn truyền tin → Giai đoạn đáp ứng.
Giai đoạn tiếp nhận → Giai đoạn đáp ứng → Giai đoạn truyền tin.
nẳm trên màng tế bào hoặc bên trong tế bào chất.
nằm bên trong tế bào chất hoặc trong nhân.
nằm bên trong tế bào chất.
nằm trên màng tế bào.
ở trong nhân hoặc trong tế bào chất.
ở trong tế bào chất hoặc trên màng tế bào.
ở trong nhân hoặc trên màng tế bào.
chỉ ở trong nhân.