Được làm bằng thủy tinh.
Được làm bằng kim loại.
Có đầu nhọn (thẳng).
Có khả năng trích sâu trên môi trường đặc.
được làm bằng kim loại, đầu có vòng tròn, dùng để cấy chủng vi khuẩn từ môi trường rắn hoặc lỏng lên môi trường rắn, lỏng?
Que cấy vòng.
Que cấy thẳng.
Que cấy trang.
Que cấy móc.
Thường lan rộng, dạng sợi dài, xốp, có nhiều màu sắc.
Thường khô, tròn đều, lồi ở tâm và có màu trắng sữa.
Thường nhầy ướt, tròn đều, lồi ở tâm và có màu trắng sữa.
Thường nhầy ướt, bề mặt thường dẹt và có nhiều màu sắc.
môi trường dạng đặc và môi trường dạng lỏng.
môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
môi trường tự nhiên và môi trường tổng hợp.
môi trường tự nhiên và môi trường phòng thí nghiệm.
xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài vi sinh vật.
quan sát rõ hơn hình dạng và cấu tạo tế bào của các loài vi sinh vật.
theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử.
tách riêng từng loài vi sinh vật từ hỗn hợp nhiều loài vi sinh vật.
một quần thể tế bào vi khuẩn có hình dạng tròn, màu trắng sữa.
một quần thể tế bào vi khuẩn thuần nhất về chủng loài.
một quần thể tế bào vi khuẩn đa dạng về chủng loài.
một quần thể tế bào vi khuẩn có hình dạng sợi, màu hồng cam.
Đặt que cấy từ đầu ống nghiệm, cấy theo hình chữ chi xuống đáy ống nghiệm.
Đặt que cấy ở giữa ống nghiệm, cấy đều sang các bên.
Đặt que cấy ở giữa ống nghiệm, cấy theo đường thẳng đều sang các bên.
Đặt que cấy từ đáy ống nghiệm, cấy theo hình chữ chi lên đầu ống nghiệm.
Cần sử dụng dụng cụ nào sau đây?
Ống hút nhỏ giọt.
Micropipette đầu rời.
Đầu tăm bông vô trùng.
Ống hút thủy tinh.