Luyện tập Nguyên tố hóa học CD

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm phát biểu không đúng

    Phát biểu nào sau đây không đúng?

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu hóa học của phosphorus là P.

  • Câu 2: Vận dụng
    Xác định các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học

    Số lượng mỗi loại hạt của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây:

     Nguyên tử 

    Số proton

    Số neutron

      Số electron 
     X1 898
     X777
     X3 8108
     X666

    Những nguyên tử trong bảng thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

    Hướng dẫn:

    Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.

    Nguyên tử X1 và X3 đều có 8 proton trong hạt nhân nên thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

  • Câu 3: Nhận biết
    Kí hiệu nguyên tố Calcium

    Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng, giúp cho xương và răng chắc khỏe. Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là Ca.

  • Câu 4: Vận dụng
    Xác định các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học

    Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau:

    (1) (29p + 36n)

    (2) (9p + 10n)

    (3) (11p + 12n)

    (4) (29p + 34n)

    Trong các nguyên tử trên, những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

    Hướng dẫn:

    Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

    → (1) và (4) có cùng số proton (đều là 29) trong hạt nhân nên thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

  • Câu 5: Vận dụng
    Xác định nguyên tố

    Cho sơ đồ nguyên tử của một nguyên tố như sau:

    Nguyên tử trên thuộc nguyên tố

    Hướng dẫn:

    Từ mô hình nguyên tử, ta thấy số proton trong hạt nhân là 19.

    → Tên nguyên tố là potasium, kí hiệu hóa học là K.

  • Câu 6: Nhận biết
    Kí hiệu hóa học của một nguyên tố được biểu diễn

    Kí hiệu hóa học của một nguyên tố được biểu diễn bằng

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu hóa học của một nguyên tố được biểu diễn bằng một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố. Chữ cái đầu tiên được viết ở dạng chữ in hoa, chữ cái thứ hai (nếu có) ở dạng chữ thường.

    Ví dụ: Kí hiệu hóa học của nguyên tố fluorine là F, kí hiệu của nguyên tố mercury là Hg.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Các nguyên tố kí hiệu có 2 chữ cái

    Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, nitrogen, neon, magnesium, chlorine. Có bao nhiêu nguyên tố mà kí hiệu có 2 chữ cái?

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu của các nguyên tố:

    Hydrogen: H

    Nitrogen: N

    Neon: Ne

    Magnesium: Mg

    Chlorine: Cl

    ⇒ Có 3 nguyên tố mà kí hiệu có 2 chữ cái.

  • Câu 8: Nhận biết
    Nguyên tố hoá học

    Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng

    Hướng dẫn:

    Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.

  • Câu 9: Nhận biết
    Nguyên tố được kí hiệu là Ag

    Nguyên tố hóa học nào sau đây được kí hiệu là Ag?

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu của các nguyên tố hóa học:

    Sulfur: S

    Silver: Ag

    Sodium: Na

    Silicon: Si

  • Câu 10: Nhận biết
    Nguyên tố được kí hiệu bằng 2 chữ cái

    Nguyên tố hóa học nào dưới đây được kí hiệu bằng 2 chữ cái?

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu của các nguyên tố:

    Neon: Ne

    Nitrogen: N

    Iodine: I

    Phosphorus: P 

  • Câu 11: Nhận biết
    Kí hiệu của nguyên tố Aluminium

    Kí hiệu nào sau đây là của nguyên tố hóa học Aluminium?

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu hóa học của nguyên tố Aluminium là Al.

  • Câu 12: Nhận biết
    Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất

    Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái Đất là

    Hướng dẫn:

    Nguyên tố phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái Đất là oxygen. Nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ là hydrogen, thứ hai là helium.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (58%):
    2/3
  • Thông hiểu (17%):
    2/3
  • Vận dụng (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1.758 lượt xem
Sắp xếp theo