Luyện tập Động vật CTST

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Động vật không xương sống bao gồm

    Cho các ngành động vật sau:

    (1) Thân mềm.                

    (4) Ruột khoang.

    (2) Bò sát.                         

    (5) Chân khớp.

    (3) Lưỡng cư.                   

    (6) Giun

    Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Động vật không xương sống bao gồm các ngành là: Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm và Chân khớp.

    Lưỡng cư và bò sát thuộc ngành động vật có xương sống.

  • Câu 2: Nhận biết
    Nhóm động vật có số lượng loài lớn nhất

    Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

    Hướng dẫn:

    Nhóm động vật có số lượng loài lớn nhất là chân khớp

  • Câu 3: Nhận biết
    Thủy tức là đại diện của nhóm động vật

    Thủy tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Thủy tức là đại diện của Ruột khoang sống ở nước ngọt. Chúng thường bám vào cây thủy sinh (như rong đuôi chó, tóc tiên, bèo tấm, rau muống,…) trong các giếng, ao, hồ.

  • Câu 4: Nhận biết
    Giun đốt có các đặc điểm

    Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Đặc điểm của giun đốt: cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên

  • Câu 5: Nhận biết
    Lớp động vật có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan

    Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?

    Hướng dẫn:

    Lưỡng cư có thể hô hấp bằng cả da và phổi.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tôm và cua đều được xếp vào động vật ngành Chân khớp

    Tôm và cua đều được xếp vào động vật ngành Chân khớp vì cả hai đều

    Hướng dẫn:

    Tôm và cua đều được xếp vào ngành chân khớp vì có các đặc điểm của ngành chân khớp như có bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Loài giun kí sinh

    Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?

    Hướng dẫn:

    Giun quế và giun đất sống trong đấ

    Rươi sống trong nước lợ

    Giun kim kí sinh trong ruột người

  • Câu 8: Thông hiểu
    Động vật khác thực vật

    Động vật khác thực vật ở những điểm nào sau đây?

    (1) Môi trường sống ơ nước, trên mặt đất.

    (2) Tế bào không có thành cellulose.

    (3) Dinh dưỡng dị dưỡng.

    (4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.

    (5) Đa số có khả năng di chuyển.

    Hướng dẫn:

    Động vật khác thức vật ở:

    (2) Tế bào không có thành cellulose.

    (3) Dinh dưỡng dị dưỡng.

    (5) Đa số có khả năng di chuyển.

    Các ý sai:

    (1) Động vật và thực vật đều có thể sống ở dưới nước và trên cạn

    (4) Động vật không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ

  • Câu 9: Thông hiểu
    Cá heo là đại diện của nhóm động vật

    Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Cá heo thuộc lớp thú vì chúng hô hấp bằng phổi, có vú, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

  • Câu 10: Vận dụng
    Động vật có xương sống

    Động vật có xương sống bao gồm:

    Hướng dẫn:

    Chân khớp, ruột khoang, thân mềm thuộc ngành động vật không xương sống.

  • Câu 11: Vận dụng
    Để phòng chống giun đũa kí sinh ở người

    Để phòng chống giun đũa kí sinh ở người, em nên:

    Hướng dẫn:

    Đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người:

    + Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

    + Rửa rau, quả sạch trước khi ăn; nên ngâm rau, quả bằng nước muối loãng.

    + Tẩy giun định kỳ 6 tháng một lần

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm

    Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm. Cho biết giai đoạn nào làm giảm năng suất cây trồng?

    Hướng dẫn:

    Giai đoạn làm giảm năng suất cây tròng là giai đoạn sâu.

    Sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật sinh học để phòng trừ sâu hại 

    Sử dụng các biện pháp thủ công (như bắt bằng tay, bẫy bằng đèn, bằng phễu,..)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Vận dụng cao (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo