Luyện tập Lực hấp dẫn và trọng lượng CTST

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Xác định trọng lượng túi cam

    Một túi cam có khối lượng 3 kg thì có trọng lượng gần bằng

    Hướng dẫn:

    Trọng lượng của một vật 1 kg là 10 N.

    \RightarrowTrọng lượng của một vật 3 kg là 30 N.

    Vậy một túi đường có khối lượng 3 kg thì có trọng lượng gần bằng 30 N.

    NB

  • Câu 2: Nhận biết
    Kết luận sai

    Kết luận nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.

    - Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế.

    - Trọng lượng tỉ lệ với khối lượng của vật.

    \Rightarrow Trọng lượng của vật không tỉ lệ với thể tích vật.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Nhận xét không đúng

    Một quyển sách nặng 200 g và một quả cân bằng sắt 200 g đặt gần nhau trên mặt bàn. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

    Hướng dẫn:

    - Quyển sách nặng 200 g và quả cân bằng sắt 200 g \Rightarrow Chúng có cùng khối lượng và trọng lượng.

    - Quyển sách nặng 200 g và quả cân bằng sắt 200 g chúng đặt gần nhau trên mặt bàn \RightarrowCó lực hấp dẫn giữa chúng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào chỗ chấm

    Điền vào chỗ trống chấm để được nội dung đúng: “Mọi vật có khối lượng đều … nhau một lực”

    Hướng dẫn:

    Mọi vật có khối lượng đều hút nhau một lực. Lực hút này được gọi là lực hấp dẫn.

  • Câu 5: Vận dụng
    Khối lượng bánh kẹo

    Một thùng bánh kẹo có trọng lượng 50 N thì thùng bánh kẹo đó có khối lượng bao nhiêu kg?

    Hướng dẫn:

    Trọng lượng của một vật 1 kg là 10 N.

    \Rightarrow Trọng lượng của một vật x kg là 50 N

    Vậy một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thủng hoa quả đó có khối lượng là: 

    x = \frac{50}{10} = 5kg

  • Câu 6: Nhận biết
    Phát biểu không đúng

    Phát biểu nào sau đây là không đúng?

    Hướng dẫn:

    Khối lượng của một vật không phụ thuộc vào trọng lượng của nó, vật luôn có khối lượng nhưng có khi không có trọng lượng. 

    Vậy câu không đúng là: Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó.

  • Câu 7: Nhận biết
    Phát biểu đúng

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Phát biểu đúng là: Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

    Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

    Trọng lượng của một vật có đơn vị là N.

    Trọng lượng của vật không tỉ lệ với thể tích của vật.

  • Câu 8: Nhận biết
    Đem cân một vật

    Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết

    Hướng dẫn:

    Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết khối lượng của vật đó.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật

    Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là:

    Hướng dẫn:

    Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là trọng lực.

    Trọng lượng là độ lớn của trọng lực.

    Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là lực hút.

  • Câu 10: Vận dụng
    Khối lượng của vật nặng

    Khi sử dụng lực kế để đo trọng lượng của một vật, kết quả thu được 6,5N. khi đó khối lượng của vật nặng là:

    Hướng dẫn:

    Lực kế đo trọng lượng của vật thu được kết quả là 6,2N

    \Rightarrow P = 6,5 ⇔ 10m = 6,5 ⇔ m = 0,65 kg

  • Câu 11: Thông hiểu
    Ý nghĩa của số ghi khối lượng tịnh

    Trên bao bì của gói phở gà có ghi khối lượng tịnh: 65 gam. Số ghi đó có ý nghĩa gì?

    Hướng dẫn:

    Trên bao bì của gói phở gà có ghi khối lượng tịnh: 65g. Số ghi đó chỉ lượng mì có trong

  • Câu 12: Vận dụng
    Trọng lượng của học sinh

    Một bạn học sinh có khối lượng 35 kg thì trọng lượng của bạn đó là bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Trọng lượng của một vật 1 kg là 10 N.

    \Rightarrow Trọng lượng của một bạn học sinh có khối lượng 35 kg là 35. 10 = 350 N.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo