Luyện tập Một số vật liệu thông dụng CTST

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Khái niệm vật liệu

    Thế nào là vật liệu?

    Hướng dẫn:

    Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.

    NB

  • Câu 2: Thông hiểu
    Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng

    Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng?

    Hướng dẫn:

    Gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng vì gang giòn hơn thép.

  • Câu 3: Nhận biết
    Mô hình 3R có nghĩa

    Mô hình 3R có nghĩa là gì?

    Hướng dẫn:

    Mô hình 3R có nghĩa là: Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.

  • Câu 4: Nhận biết
    Vật liệu không thể tái chế

    Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

    Hướng dẫn:

    Trong 4 loại vật liệu trên có xi măng không thể tái chế.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Dựa vào các tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm

    Dựa vào các tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm được sử dụng làm dây điện?

    Hướng dẫn:

    Kim loại đồng, kim loại nhôm được dùng làm dây dẫn điện vì có khả năng dẫn điện tốt.

  • Câu 6: Nhận biết
    Vật liệu hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững

    Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững:

    Hướng dẫn:

    Gạch không nung được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững.

  • Câu 7: Nhận biết
    Vật liệu bằng cao su có tính chất

    Vật liệu bằng cao su có tính chất nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Vật liệu bằng cao su không dẫn điện, không dẫn nhiệt, có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp nóng hay lạnh, không tan trong nước, tan được trong xăng, ít bị ăn mòn.

  • Câu 8: Vận dụng
    Số phát biểu đúng

    Cho các nhận xét sau về đồ dùng bằng nhựa:

    (1) Đồ dùng nhựa không gây ô nhiễm môi trường

    (2) Đồ dùng nhựa không ảnh hướng đến sức khỏe con người

    (3) Đồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng

    (4) Đồ dùng nhựa có thể tái chế

    Số phát biểu đúng là:

    Hướng dẫn:

    Phát biểu đúng là: Đồ dùng nhựa có thể tái chế

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Để phân biệt được 2 loại

    Vải may quần áo được làm từ sợi bông hoặc sợi polymer (nhựa). Loại làm bằng sợi bông có đặc tính thoáng khí, hút ẩm tốt hơn, mặc dễ chịu hơn nên thường đắt hơn vài làm bằng sợi polymer. Để phân biệt được 2 loại này ta

    Hướng dẫn:

    Để phân biệt hai loại vải trên ta cắt từ mỗi loại một mảnh vải nhỏ, sau đó đem đốt.

    Mảnh nào cháy và queo lại, khét mùi nhựa là vải polymer.

    Mảnh nào cháy thành tro, khét mùi giấy thì đó là vải làm bằng sợi bông.

  • Câu 10: Vận dụng
    Khi sử đụng các vật liệu bằng kim loại, để tránh hoen gỉ

    Khi sử đụng các vật liệu bằng kim loại, để tránh hoen gỉ, nên ngăn cách các vật liệu này với môi trường bằng

    Hướng dẫn:

    Khi sử đụng các vật liệu bằng kim loại, để tránh hoen gỉ, nên ngăn cách các vật liệu này với môi trường bằng một số biện pháp như sơn phủ bể mặt vật liệu

  • Câu 11: Nhận biết
    Vật liệu nào dẫn điện tốt

    Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?

    Hướng dẫn:

    Kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ.

  • Câu 12: Vận dụng
    Đâu không giải pháp để giảm tác hại tới mời trường

    Đâu không giải pháp để giảm tác hại tới mời trường của vật liệu nhựa?

    Hướng dẫn:

    Đóng gói các sản phẩm có vỏ nhựa thay thế bằng túi nylong có tác động nguy hại cho môi trường vì khó phân hủy

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (17%):
    2/3
  • Vận dụng (25%):
    2/3
  • Vận dụng cao (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo