Chuyên chở không bị vỡ vụn.
Khả năng sinh nhiệt lớn.
Độ ẩm cao và có lưu huỳnh.
Có độ bền cơ học cao.
Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
năng lượng mới.
than đá.
điện nguyên tử.
thủy điện.
Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí.
Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước đang phát triển.
Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
Dầu khí.
Củi gỗ.
Sức gió.
Than đá.
rất giòn.
không cứng.
độ ẩm cao.
nhiều tro.
Chi phí sản xuất không quá cao.
Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.
Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.
Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.
nhiên liệu làm dược phẩm.
nguyên liệu cho hoá dầu.
tài nguyên thiên nhiên.
nhiên liệu cho sản xuất.
giảm đốt dầu khí.
tăng trồng rừng.
giảm đốt than đá.
tăng đốt gỗ củi.
năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.
năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.
Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Có khả năng sinh nhiệt lớn.
Ít gây ô nhiễm môi trường.
Tiện vận chuyển, sử dụng.
Cháy hoàn toàn, không tro.
Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
Mĩ Latinh.
Trung Đông.
Tây Âu.
Bắc Mĩ.